ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2006      GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Bài 10: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2006

  

Giải hệ phương trình:

x y

xy 3

(x, y

)

 

 

x 1

y 1 4



Giải

Điều kiện:

x

 

1, y

 

1, xy 0. Đặt t = xy (t 0).

Từ phương trình thứ nhất của hệ suy ra: x + y = 3 + t.

Bình phương hai vế của phương trình thứ hai ta được:

x y 2 2 xy x y 1 16

  

   

(1)

Thay xy = t

2

, x + y = 3 + t vào (1) ta được:

3 t 2 2 t

  

2

   

3 t 1 16

2 t

2

  

t 4 11 t

0 t 11

0 t 11

 

 

 

4(t

t 4) (11 t)

3t

26t 105 0

t 3

 

2

2

2

Với t = 3 ta có x + y = 6, xy = 9.

Suy ra nghiệm của hệ là: (x; y) = (3; 3).