( 2 Đ) GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU

Câu 4 : ( 2 đ) Giải các phương trình sau :

a.

x

4

7

x

2

 

8 0

b.

x

2

7

x

8

 

x

8

3

1

4

x

x

x

2

2

2

x

5

x

1

4

x

7

x

   

2

2

2 4

c.

d.

Hoạt động học sinh

Hoạt động giáo viên

Nội dung

a. đây là pt trùng phương

a. Vậy phương trình có

a.

giải bằng cách đặt ẩn

4

2

x

x

7

8 0

 

nghiệm

S

  

1; 2 2

phụ, chú ý điều kiện của

0

t x

.

ẩn phụ.

b. phương trình trên có

7

8

8

  

dạng

A

B

, ta chọn

b. Vậy nghiệm

8 0

x

 

biểu thức

-x+8 0

để

 

giải đơn giản hơn.

S

 

0; 6

8

c. trước tiên ta đặt điều

 

c. Phương trình vô

6

0

kiện, mẫu số khác không.

nghiệm

MSC :

d. Vậy nghiệm

x

2

 

x

2

 

4

x

2

1;

5

;6

33

Khi quy đồng xong, khử

S

3



6

mẫu giải phương trình

tìm x, chú ý ta phải so

sánh với điều kiện và kết

luận nghiệm.

2

x

2

3

x

4 0

ptvn

d. bài toán có dạng

x

x

x

x

2

5

1

4

7

A

B

có cách giải như

sau:

A B

 

  

 

   

2

5

1

( 4

7 )

A

B

 



3

2

5 0

 

 

 

12

3 0

1

5

 



3

6

33



 