𝑥𝑥 ≥32;𝑦𝑦 ≤1 ĐẶT A =√3X−2; B = �1−Y Đ/K

1) Đk:

𝑥𝑥 ≥

3

2

;

𝑦𝑦 ≤

1

Đặ

t

a =

√3x

2; b =

�1

y

Đ/k

:

a

0; b

0

0,5 đ

→ �

3𝑎𝑎 −

2𝑏𝑏

= 4

2𝑎𝑎

+

𝑏𝑏

= 5

→ �𝑎𝑎

= 2

𝑏𝑏

= 1

(thỏa mãn đk)

→ �√

3𝑥𝑥 −

2 = 2

𝑦𝑦

= 0

(th

ỏa mãn đk)

0,5 đ

�1

− 𝑦𝑦

= 1

→ �𝑥𝑥

= 2

KL: ……….

2 a) Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:

x

2

= (m - 1) x + m

2

- 2m + 3

⇔ x

2

- (m - 1) x - (m

2

- 2m + 3) = 0 (*)

0.5

đ

Ta có: m

2

- 2m + 3 = (m - 1)

2

+ 2 > 0, ∀m

⇒ a.c = 1. (-1).( m

2

- 2m + 3) = - (m

2

- 2m + 3) < 0

⇒(d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt ∀m

2 b) Để

tam giác OAB cân t

i O

Oy là đườ

ng trung tr

c c

ủa đoạ

n th

ng AB

đườ

ng th

ng (d) // Ox

0.25đ

⇒ m - 1 = 0

⇒ m = 1

V

ới m =1, khi đó (d): y = 2

Tìm được tọa độ giao điểm

𝐴𝐴�√2; 2�; 𝐵𝐵�−√2; 2�

Tính đượ

c kho

ng cách t

O đế

n AB là h = 2

Độ

dài AB =

2√2

⇒ Di

n tích ∆OAB =

1