C) TIÊU CỰ BẰNG 8 VÀ HAI TIỆM CẬN VUÔNG GÓC VỚI NHAU. C) TIÊU CỰ B...

5

.

c) Tiêu cự bằng 8 và hai tiệm cận vuông góc với nhau.

d) Hai tiệm cận là d:

3

x

±

4

y

=

0

và hai đường chuẩn là ∆:

5

x

±

16

=

0

.

e) Đi qua điểm E(4; 6) và hai tiệm cận là d:

3

x

± =

y

0

.

VẤN ĐỀ 3: Tìm điểm trên (H) thoả mãn điều kiện cho trước

Chú ý:

Các công thức xác định độ dài bán kính qua tiêu điểm của điểm M(x; y)

(H):

=

+

=

MF

a

x

MF

a

x

1

c

,

2

c

a

a

Nếu M thuộc nhánh phải thì x

a

MF

c

x

a

MF

x

a

1

=

a

+

,

2

c

=

a

(MF

1

> MF

2

)

Nếu M thuộc nhánh trái thì x

– a



= −





(MF

1

< MF

2

)

= −



+



,

2

a

BÀI TẬP

HT 73.

Cho hypebol (H) và đường thẳng d vuông góc với trục thực tại tiêu điểm bên trái

F

1

cắt (H) tại hai điểm M, N.

i) Tìm toạ độ các điểm M, N.

ii) Tính

MF MF

1

,

2

,

MN

.

a)

16

x

2

9

y

2

=

144

b)

12

x

2

4

y

2

=

48

c)

10

x

2

+

36

y

2

360

=

0

HT 74.

Cho hypebol (H). Tìm những điểm M ∈ (H) sao cho:

i)

MF

2

=

3

MF

1

ii)

MF

1

=

3

MF

2

iii)

MF

1

=

2

MF

2

iv)

MF

1

=

4

MF

2

2

2

1

2

2

x

y

x

y

=

a)

4

12

1

4

5

1

9

16

1

=

d)

=

c)

=

b)

4

HT 75.

Cho hypebol (H). Tìm những điểm M ∈ (H) nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông, với:

x

y

=

b)

=

9

4

1

HT 76.

Cho hypebol (H). Tìm những điểm M ∈ (H) nhìn hai tiêu điểm dưới một góc α, với: