Bài 49: Cho đường trũn (O; R)
c. Chứng minh FD vuụng gúc BC, trong đú F là giao điểm của BA và CE.
và một đường thẳng (d) cố định
khụng cắt (O; R). Hạ OH (d)
d. Cho ABC = 60
0; BC = 2a; AD = a. Tớnh AC; đường cao AH của ∆ABC và
d). M là một điểm thay đổi
C
bỏn kớnh đường trũn ngoại tiếp tứ giỏc ADEF.
trờn (d) (M H). Từ M kẻ 2 tiếp
HD: a) ∆ABD ~ ∆ECD (g.g)
tuyến MP và MQ (P, Q là tiếp
E K
b) tứ giỏc ABCE là tứ giỏc nội tiếp (Quĩ tớch cung chứa gúc 90
0)
điểm) với (O; R). Dõy cung PQ
c) Chứng minh D là trực tõm ∆ CBF.
D 2a
cắt OH ở I; cắt OM ở K.
3
a. Chứng minh 5 điểm O,
a H
2 = a 3
Q, H, M, P cựng nằm trờn 1
d) AC = BC.sin ABC = 2a.sin60
0 = 2a .
P
60
01
đường trũn.
b. Chứng minh IH.IO =
2 = a
A B
F
AB = BC.cos ABC = 2a.cos60
0 = 2a.
IQ.IP
c. Giả sử PMQ = 60
0. Tớnh
2 ; ∆ FKB vuụng tại K , cú ABC = 60
AH = AB.sin ABC = a.sin60
0 = a
tỉ số diện tớch 2 tam giỏc:
BFK = 30
0 AD = FD.sin BFK AD = FD.sin30
0 a =
∆MPQvà ∆OPQ.
FD.0,5 FD = a : 0,5 = 2a.
HD: a) 5 điểm O, Q, H, M, P
K M
O
cựng nằm trờn 1 đường trũn
(Dựa vào quĩ tớch cung
Bạn đang xem bài 49: - BAI TAP HINH 9 DAP AN