Bài 46: Cho đường trũn (O) và một điểm P ở ngoài đường trũn. Kẻ hai tiếp tuyến
đường cao AH của ∆ABC
PA, PB (A; B là tiếp điểm). Từ A vẽ tia song song với PB cắt (O) tại C (C A). Đoạn
và bỏn kớnh đường trũn
PC cắt đường trũn tại điểm thứ hai D. Tia AD cắt PB tại E.
ngoại tiếp tứ giỏc ADEF.
a. Chứng minh ∆EAB ~ ∆EBD.
HD: a) ∆ABD ~ ∆ECD (g.g)
B
b) tứ giỏc ABCE là tứ
K E
giỏc nội tiếp (Quĩ tớch cung
b. Chứng minh AE là trung tuyến của ∆PAB.
chứa gúc 90
0)
E
HD: a) ∆EAB ~ ∆EBD (g.g) vỡ: BEA chung
c) Chứng minh D là trực
2aD
tõm ∆ CBF.
EAB = EBD (gúc nội tiếp và gúc tạo bởi tia tiếp tuyến…)
P O
EB ED
d) AC = BC.sin ABC =
D C
H a
EA EB
EB
2 = EA.ED (1)
3
60
02 = a 3
2a.sin60
0 = 2a .
* EPD = PCA (s.l.t) ; EAP = PCA (gúc nội tiếp và gúc tạo bởi tia tiếp tuyến…)
A
EPD = EAP ; PEA chung ∆EPD ~ ∆EAP (g.g)
AB = BC.cos ABC =
F A B
1
2 = a
2a.cos60
0 = 2a.
a. Gọi M là tiếp điểm của
tiếp tuyến kẻ từ E tới
2 ; ∆ FKB vuụng tại K , cú ABC = 60
AH = AB.sin ABC = a.sin60
0 = a
nửa đường trũn. Chứng
minh tứ giỏc ACMO
BFK = 30
0 AD = FD.sin BFK AD = FD.sin30
0 a =
nội tiếp được trong một
FD.0,5 FD = a : 0,5 = 2a.
đường trũn.
b. Chứng minh ∆EAC ~
Bạn đang xem bài 46: - 80 BAI HINH HOC 9CO DAP AN