1. Ki ến thức cơ bản
• Ước và bội a b ⇔ a là b ội của b ⇔ b là ước của a .
• T ập hợp các ước của số tự nhiên a kí hi ệu là Ư ( ) a . T ập hợp các bội của số tự
nhiên a kí hi ệu là B ( ) a .
Ví d ụ. Ư ( ) { 6 = 1; 2;3;6 } , B ( ) { 6 = 0;6;12;18; }
• S ố nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
• H ợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
• Phân tích m ột số ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số
nguyên t ố với số mũ của nó. Thông thường, các ước nguyên tố được viết theo thứ
t ự từ nhỏ đến lớn.
Ví d ụ. 72 = 2 .3 3 2
Bạn đang xem 1. - Chuyên đề ôn tập và bổ túc về số tự nhiên -