BÀI 5. CHO ĐƯỜNG TRŨN (O), ĐƯỜNG KỚNH AB CỐ ĐỊNH, ĐIỂM I NẰM GIỮA A VÀ...

2. Giải phương trỡnh và hệ phương : a/x

2

- 5x + 4 = 0 b) x

4

− 13x

2

− 30 0 = , c/x+ 2 x + 3 = 6

3 1 7

 − =

 

x y

b) Giải hệ phương trỡnh

2 1 8

 − =



Cõu 2

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hàm số y = -2x + 4 cú đồ thị là đường thẳng (d).

a) Tỡm toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) với hai trục toạ độ

b) Tỡm trờn (d) điểm cú hoành độ bằng tung độ.

Cõu 3

Cho phương trỡnh bậc hai: x

2

- 2(m-1)x + 2m – 3 = 0. (1)

a) Chứng minh rằng phương trỡnh (1) cú nghiệm với mọi giỏ trị của m.

b) Tỡm m để phương trỡnh (1) cú hai nghiệm trỏi dấu.

Cõu 4

Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú diện tớch là 720m

2

, nếu tăng chiều dài thờm 6m và giảm chiều rộng đi

4m thỡ diện tớch mảnh vườn khụng đổi. Tớnh kớch thước (chiều dài và chiều rộng) của

Cõu 5

Cho điểm A nằm ngoài đường trũn tõm O bỏn kớnh R. Từ A kẻ đường thẳng (d) khụng đi qua tõm O, cắt

đường trũn (O) tại B và C ( B nằm giữa A và C). Cỏc tiếp tuyến với đường trũn (O) tại B và C cắt nhau tại D.

Từ D kẻ DH vuụng gúc với AO (H nằm trờn AO), DH cắt cung nhỏ BC tại M. Gọi I là giao điểm của DO và

BC.