(3,0 ĐIỂM). TỪ ĐIỂM M NẰM NGỒI ĐƯỜNG TRỊN (O) KẺ TIẾP TUYẾN MA V...

Bài 8 (3,0 điểm). Từ điểm M nằm ngồi đường trịn (O) kẻ tiếp tuyến MA và cát tuyền MCB tới

đường trịn (C nằm giữa M và B). Phân giác của gĩc BAC cắt BC tại D và cắt đường trịn (O) tại N.

a) Chứng minh: MA = MD

b) Chứng minh: MA

2

= MC.MB

c) Chứng minh: NB

2

= NA.ND

- HẾT -

BÀI LƯỢC GIẢI ĐIỂM

1a - Bảng giá trị

- Đồ thị 0,5x2

0,25x

2

 4      

1b Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d): x

2

x m x 4x 4m 0

2

Vì (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt nên phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt.

Do đĩ:     ' 0 4 4m 0    x 1

2a Vì phương trình cĩ a và c trái dấu nên phương trình luơn cĩ 2 nghiệm phân biệt. 0,5

0,25

Theo định lí Vi – ét, ta cĩ: x x

1

2

  b   1;x .x

1

2

  c  3

a a 4

3 5

   

2 2

2b

A x x x x 2x x 1 2

          

1 2 1 2 1 2

4 2

 

Giá của cái ấm đun cĩ bán kính đáy ấm 24cm: 11.24 50 83

8   (nghìn đồng)

0,25 0,25x

3

Giá của cái ấm đun cĩ bán kính đáy ấm 32cm: 11.32 50 94

Số tiền Mai phải trả: 83 94 177   (nghìn đồng)

Vì 177 000 < 200 000 nên Mai cĩ đủ tiền để trả.

0,5 0,25

4 ABE vuơng tại E: AB  AE BE

2

2

 1,5 1 1,8(m)

2

2

Vì BE CE DE   và chiều dài dây dùng để buộc các nút là 1,2m nên chiều dài

dây cần sử dụng là: 1,8.3 1,2 6,6(m)  

0,25x 0,25

5 Trong một ngày, số sản phẩm vượt dự định của Lan là: 20%.50 10  (sản phẩm)

Trong một ngày, số sản phẩm Lan hồn thành là: 50 10 60   (sản phẩm)

Số ngày để Lan hồn thành số sản phẩm đã nhận là: 1800: 60 25  (ngày)

30 giờ. Quãng đường máy bay bay được sau 2 phút: 1 .220 22

30  3 (km)

6 2 phút = 1

0,75

Độ cao của máy bay sau 2 phút: 22.sin23 2,9

0

3  (km)

Trong thanh 1: Gọi khối lượng đồng, kẽm lần lượt là a ,b

1

1

 kg,0 a ,b 10

1

1

1

    

Theo đề ta cĩ: a

1

b

1

a b 10 2

1

1

4 1 4 1 5

Do đĩ, khối lượng đồng a 2.4 8

1

  (kg); khối lượng kẽm b 2.1 2

1

  (kg)

Trong thanh 2: Gọi khối lượng đồng, kẽm lần lượt là a ,b

2

2

 kg,0 a ,b 16

2

2

7

Theo đề ta cĩ: a 1

2

b 3

2

a b 1 3

2

2

16 4 4

Do đĩ, khối lượng đồng a 4.1 4

2

  (kg); khối lượng kẽm b 4.3 12

2

  (kg)

Khối lượng đồng trong hai thanh là: 8 4 12   (kg)

Khối lượng kẽm trong hai thanh là: 2 12 14   (kg)

Gọi x (kg) là khối lượng đồng nguyên chất phải thêm vào  x 0

      (nhận)

Theo đề ta cĩ phương trình: 12 x 14 2x 18 x 9

3 2

Vậy khối lượng đồng nguyên chất cần phải thêm vào là 9(kg)

Ta cĩ: BAN NAC gt       sdBN sdCN

 

 sdBN sdAC sdCN sdAC sdAN     

ADC 2 2 2

  

8a

NAM sdAN NAM MAD  

 2  

MAD

  cân tại M  MA MD 

Xét  MAC và  MBA cĩ:

M  chung

  MAC MBA  (gĩc nt và gĩc tạo bời tia tt và dây cung cùng chắn AC )

8b

MAC

   MBA

MA MC MA

2

MC.MB

   

MB MA

Ta cĩ: BN CN     BAN NBC   

Xét  NBA và  NDB cĩ:

N  chung

8c

NAB NBD   

NBA

   NDB

NB NA NB

2

NA.ND

ND NB

Mời các bạn xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10