X  0; X  2   2 22 2 1 6X X X X          A X X X X X X4 4

Bài 1. ĐKXĐ: x  0; x  2

 

  

2 2

2 2 1 6

x x x x

          

A x x x x x x

4 4 : 2 2

a)

 

    

x x x x x

2 4 6

        

: 2

   

2

x x x

2

 

2 2

x x x x

  

(ĐK: x   2 )

. 2

x x

x

 

b) ∣ 2x+1 ∣ =3 (1)

   

TH1: 2 1 0 1

x x  2

 

Khi đó ta có 2 1 3

 

1( )

x TM

Thay x = 1 vào biểu thức A ta được A   1

TH2: 2 1 0 1

x     x  2

  

Khi đó ta có 2 1 3

  

2(K )

Vậy A = -1

2

4

A x x

   

c)

2 2 2

 

Để biểu thức nhận giá trị nguyên thì 4

x  hay 4x 2=> x   2U (4)    1; 2; 4

1;3; 4;6

  x

Vậy x 1;3; 4;6  thì biểu thức nhận giá trị nguyên