1.8. CÁC TƯ THẾ NGỒI-NGỒI CAO

2.1.8. Các tư thế ngồi-Ngồi cao: Hai tay dang ngang, tay ra trước; tay chống trước; tay chốnghơng; ngồi cao trên nửa bàn chân, ngồi cao giữa bắp chân; ngồi trên một chân(chân kia đưa sang bên, ra trước hoặc về sau).-Ngồi thấp: Là ngồi mơng tiếp xúc với mặt đất hay mặt dụng cụ. Ngồi thấpgồm các dạng: ngồi thấp hai tay chống hơng; ngồi thấp co gối; ngồi thấp duỗithẳng chân; ngồi thấp tay chống hơng; ngồi thấp co gối; ngồi thấp duỗi thẳng chân;ngồi thấp tay chống sau; ngồi thấp nâng chân lên cao.