GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU
Bài 10. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2010) π + + + x x x =1 tan 2cosa)
(
1 sin cos2 sin)
4 1x x+ b)(
sin 2x+cos2 cosx)
x+2 cos2x−sinx=0c) sin 2x−cos2x+3sinx−cosx− =1 0 d) 4 cos52xcos32x+2 8sin(
x−1 cos)
x=5HD Giải a) Điều kiện cosx≠0 và 1 tan+ x≠0(
1 sin cos2 sin)
4 1 + = ⇔ 2 sinx+π4(
1 sin+ x+cos2x) (
= +1 tan cosx)
x(
sinx cosx)(
1 sinx cos2x)
sinxcos+cosx xcosx sinx cos2x 0⇔ + + + = ⇔ + =2sin2
x sinx 1 0⇔ − − = ⇔sinx=1(loại) hoặc sin 1x= −26 2⇔ = − + hoặc 7 2 ;x π k πx= 6π +k π k∈ℤb)(
sin 2x+cos2 cosx)
x+2 cos2x−sinx= ⇔0 2sin cosx2
x−sinx+cos2 cosx x+2 cos2x=0cos2 sinx x (cosx 2)cos2x 0 cos2 (sinx x cosx 2) 0⇔ + + = ⇔ + + =cos2x 0⇔ = + ∈ℤ( vì sinx+cosx+ =2 0 (vơ nghiệm)) ⇔ = ;x π kπ k4 2c) sin 2x−cos2x+3sinx−cosx− = ⇔1 0 2sin cosx x−cosx− −(
1 2sin2
x)
+3sinx− =1 0(2sin 1)(cos sin 2) 0⇔ − + + =2sin 1 0 − = x⇔+ + =cos sin 2 0 Phương trình: sinx+cosx+ =2 0 vơ nghiệm Phương trình: 2sinx− =1 0⇔sin = ⇔ = +1 π 2πx x k hoặc 5 2 ;2 6d) 4 cos52xcos32x+2 8sin(
x−1 cos)
x=5 2 cos4x 8sin 2x 5 0 4sin 22
x 8sin 2x 3 0⇔ + − = ⇔ − + =sin 2 3⇔ = ( vơ nghiệm) hoặc sin 2 1x= ⇔ =x π +kπ hoặc 5 ;x 22 12x= 12π +kπ k∈ℤ