GIẢI PHƯƠNG TRÌNH

Bài 19. Giải phương trình :

   

3x

2

10x   4 2 x 11 3x   3x 21 2x   0

Hướng dẫn

Bước 1 : Tìm nghiệm :

 1 nghiệm x 0 

 Nghiệm kép

Bước 2 : Phân tích thành nhân tử :

  2 1 3x 3 1 2x 1

       

3x

2

10x 4 2 x 1 1 3x    3x 2  1 2x

   

2 1 3x 3 1 2x 1

         

  9x 91 2x6x 41 3x 6 1 2x 1 3x 15x 5

6

 Ta chỉ cần chứng minh :

9x 9   1 2x    6x 4   1 3x   6 1 2x 1 3x 15x 5 0     

Bước 3 : Để ý rằng :

  9x 91 2x6x 41 3x 6 1 2x 1 3x 15x 5 2 x 1

              2

Lời giải

Ta có :

        

2

3x 10x 4 2 x 1 1 3x 3x 2 1 2x 0

  

               

2 1 3x 3 1 2x 1 9x 9 1 2x 6x 4 1 3x 6 1 2x 1 3x 15x 5 0

     

              

2 1 3x 3 1 2x 1 15x 7 6 1 3x 1 2x 2 2 1 3x 3 1 2x 1 0

Lại có : 15x 7 6 1 3x 1 2x      0 và

 

2

 

2

2 1 3x 1 3 1 2x      2 1 3x 1    9 1 2x   2 1 3x 1    0 (luôn đúng)

Lời giải chi tiết dành cho bạn đọc.

Kết luận : Phương trình có nghiệm x 0  .