2 2 2 2 6X2 2TRONG TAM GIÁC VUÔNG SOA

3 .

2 2 2 2

6x

2 2

Trong tam giác vuông SOA :

SA OA SO x h

− =  − 9 =

2 2

 =  = 1 3h

2

= 3h

x 3h

R 2 h 2 .

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Ví dụ 2.2.5 Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và DBC chứa trong hai mặt

phẳng vuông góc với nhau. Biết B C = a, BAC 60 , BDC =

0

= 30

0

. Tính bán kính

và thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .

Lời giải.

Gọi O ,O

1 2

lần lượt là tâm các đường tròn ngoại tiếp các tam giác BCD và ABC

và E là trung điểm của BC , ta có

( ) ( ( ) ( ) )

⊥  ⊥ ⊥

O E BC O E ABC do ABC BCD

1 1

( )

⊥  ⊥

O E BC O E BCD

Qua O

1

dựng đường thẳng d

1A

vuông góc với ( BCD ) thì d

1

trục của tam giác ( BCD )

d1

d O E .

1 2

Qua O

2

dựng đường thẳng d

2IO2

vuông góc với ( ABC ) thì d

2

d2

trục của tam giác ABC và

DB2 1

Tâm I của mặt cầu là giao điểm

O1

của d ,d

1 2

. Thật vậy :

E

I d 

1

 IB IC ID = =

I d 

2

 IA IB IC = =

C

 = = =  I là tâm mặt cầu ABCD .

IA IB IC ID

Tứ giác EO IO

1 2

là hình chữ nhật, suy ra: IE

2

= O E

1 2

+ O E

2 2

.

Gọi R ,R

1 2

lần lượt là bán kính các đường tròn ( BCD ) ( ABC ) , ta có

2 2 2

 

BC BC BC

= − = −   = − = − = −

2 2 2 2 2 2 2 2 2

O E O C EC R R ,O E O C EC R

1 1 1 1 2 2 2

 

2 4 4

BC BC

2 2 2 2 2 2 2 2

IE R R R IE EC R R

Suy ra : = + = + = +

1 2 1 2

2 4 .

Áp dụng định lí hàm số sin trong các tam giác BDC,BAC , ta có

BC a

=

1

 =

1

1

=

2R R R a.

0

2 sin 30

sin BDC

BC a a

=

2

 =

2

2

=

2R R R .

3

2 sin 60

sin BAC

Suy ra

2

=

2

+ a

2

− a

2

= 13a

2

 = 13 = a 39

R a R a

3 4 12 12 6 .

3

4

3

4 a 39

Thể tích của khối cầu ( ABCD ) : =  = 

V R .

3 3 6

Ví dụ 3.2.5 Cho hình chóp S.ABCD có SA SB SC SD = = = , đáy ABCD là hình

thang có AB CD,AB 2a, BC CD DA a = = = = , khoảng cách giữa AB và SC

bằng a 2