ANĐEHIT, XETON, AXIT CACBOXYLIC
12. Anđehit, xeton, axit cacboxylic: 2 + 2
Cõu 361:
Cho cỏc chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với (CH3)2CO làA. 2. B. 4. C. 1. D. 3.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007Cõu 362:
Dóy gồm cỏc chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2.C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009Cõu 363:
Dóy gồm cỏc chất cú thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.Đề thi TSCĐ 2009Cõu 364:
Quỏ trỡnh nào sau đõy khụng tạo ra anđehit axetic?A. CH2=CH2 + H2O (to, xỳc tỏc HgSO4). B. CH2=CH2 + O2 (to, xỳc tỏc).C. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to). D. CH3−CH2OH + CuO (to).Cõu 365:
Trong cụng nghiệp, axeton được điều chế từA. cumen. B. propan-1-ol. C. xiclopropan. D. propan-2-ol.Đề thi TSCĐ 2007Cõu 366:
Số đồng phõn xeton ứng với cụng thức phõn tử C5H10O làA. 3. B. 5. C. 6. D. 4.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008Cõu 367:
Axit cacboxylic no, mạch hở X cú cụng thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy cụng thức phõn tử của X làA. C9H12O9. B. C12H16O12. C. C6H8O6. D. C3H4O3.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008Cõu 368:
Oxi hoỏ 4,48 lớt C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xỳc tỏc PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Toàn bộ lượngchất X trờn cho tỏc dụng với HCN (dư) thỡ được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất quỏ trỡnh tạoCH3CH(CN)OH từ C2H4 làA. 50%.B. 60%. C. 70%. D. 80%.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007Cõu 369:
Đun núng V lớt hơi anđehit X với 3V lớt khớ H2 (xỳc tỏc Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu đượcmột hỗn hợp khớ Y cú thể tớch 2V lớt (cỏc thể tớch khớ đo ở cựng điều kiện nhiệt độ, ỏp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z;cho Z tỏc dụng với Na sinh ra H2 cú số mol bằng số mol Z đó phản ứng. Chất X là anđehitA. khụng no (chứa một nối đụi C=C), hai chức. B. no, hai chức.C. khụng no (chứa một nối đụi C=C), đơn chức. D. no, đơn chức.Cõu 370:
Hai hợp chất hữu cơ X, Y cú cựng cụng thức phõn tử C3H6O2. Cả X và Y đều tỏc dụng với Na; X tỏc dụngđược với NaHCO3 cũn Y cú khả năng tham gia phản ứng trỏng bạc. Cụng thức cấu tạo của X và Y lần lượt làA. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.Cõu 371:
Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tỏc dụng với Na và cú phản ứng trỏng bạc. Biết phần trămkhối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Cụng thức cấu tạo củaX và Y tương ứng làA. HO–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CHO.B. HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CH2–CHO.C. HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2–CHO.D. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009- Phản ứng chỏyCõu 372:
Cho cỏc hợp chất hữu cơ:(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan;(4) ete no, đơn chức, mạch hở;(5) anken; (6) ancol khụng no (cú một liờn kết đụi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;(9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit khụng no (cú một liờn kết đụi C=C), đơn chức.Dóy gồm cỏc chất khi đốt chỏy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10).C. (3), (5), (6), (8), (9). D. (2), (3), (5), (7), (9).Cõu 373:
Đốt chỏy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phảnứng trỏng gương, một phõn tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dóy đồng đẳng anđehitA. khụng no cú một nối đụi, đơn chức. B. no, đơn chức.C. khụng no cú hai nối đụi, đơn chức. D. no, hai chức.Cõu 374:
Đốt chỏy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tỏc dụng được với Na, tham gia phảnứng trỏng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cụng thức cấu tạo của X là A. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO. B. HOOC-CH=CH-COOH.C. HO-CH2-CH=CH-CHO. D. HO-CH2-CH2-CH2-CHO.Cõu 375:
Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lớt O2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO2và 0,2 mol H2O. Giỏ trị của V làA. 8,96.B. 6,72. C. 4,48. D. 11,2.Cõu 376:
Đốt chỏy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H2O và 0,4368 lớt khớ CO2
(ở đktc). Biết X cúphản ứng với Cu(OH)2 trong mụi trường kiềm khi đun núng. Chất X làA. O=CH-CH=O. B. CH2=CH-CH2-OH. C. CH3COCH3. D. C2H5CHO.