BÀI 4. GIẢI PHƯƠNG TRỠNH
3. Phương phỏp đặt ẩn phụ chuyển về hệ.a) Dạng thụng thường: Đặt u=α
( )
x v, =β( )
x và tỡm mối quan hệ giữa α( )
x và β( )
x từ đú tỡm được hệ = −u a f xm
theo u,v. Chẳng hạn đối với phương trỡnh:m
a− f x( )
+m
b+ f x( )
=c ta cú thể đặt:( )
( )
= + từ đú v b f x + = +m
m
u v a b + =suy ra um
+vm
= +a b. Khi đú ta cú hệ u v cBài tập: Giải cỏc phương trỡnh sau: a)3
2− = −x 1 x−1 b)3
9− = −x 2 x−1 c) x− x− − −1 (x 1) x+ x2
− =x 0b) Dạng phương trỡnh chứa căn bậc hai và lũy thừa bậc hai:α = +( )2
ax b c dx e+ = + +αx+β với d acβe bcNguyễn Thành đôCỏch giải: Đặt: dy e+ = ax b+ khi đú phương trỡnh được chuyển thành hệ:2
dy e ax b ⇔ ->giải2
2
+ = + + + + = − + + −dy e c dx e αx β c dy e αx dy e β( ) Nhận xột: Dể sử dụng được phương phỏp trờn cần phải khộo lộo biến đổi phương trỡnh ban đầu về dạng thỏa món điều kiện trờn để đặt ẩn phụ.Việc chọn α β; thụng thường chỳng ta chỉ cần viết dưới dạng :(
αx+β)
n
= p a x bn
' + +' γ là chọn được.c) Dạng phương trỡnh chứa căn bậc ba và lũy thừa bậc ba.( )
3
3
ax b c dx e+ = + +αx+β với d acCỏch giải: Đặt dy e+ =3
ax b+ khi đú phương trỡnh được chuyển thành hệ: + = + + = + + = +3
3
3
dy e ax b c dy e acx bc ⇔ ⇔ 3
3
( )3
( )+ = + + + + = − + + − + = − + +dy e c dx e x c dx e x dy e c dx e ac d x dy bc α β α βBài tập: Giải cỏc phương trỡnh sau: