2 42 2 OPQ2AĐẲNG THỨC XẢY RA KHI VÀ CHỈ KHI 2 4A B0 2A A VẬY HÀM...
2 . 2 4
2 2
OPQ
2
a
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2 4
a b
0 2
a a
Vậy hàm số cần tìm là y 2 x 4 .
d) Đường thẳng d đi qua N 2; 1 nên 1 2 a b (4)
Và ' 4. 1 1
d d a a 4 thay vào (4) ta được 1
b 2 .
Vậy hàm số cần tìm là 1 1
y x .
4 2
Ví dụ 2: Cho hai đường thẳng d y : x 2 , ' : m d y 3 x 2 ( m là tham số)
a) Chứng minh rằng hai đường thẳng d d , ' cắt nhau và tìm tọa độ giao điểm của chúng
b) Tìm m để ba đường thẳng d d , ' và d " : y mx 2 phân biệt đồng quy.
Lời giải
a) Ta có a
d
1 a
d
'
3 suy ra hai đường thẳng d d , ' cắt nhau.
y x m x m
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d d , ' là nghiệm của hệ phương trình 2 1
y x y m
3 2 3 1
suy ra d d , ' cắt nhau tại M m 1;3 m 1
b) Vì ba đường thẳng d d d , ', " đồng quy nên M d " ta có
m m m m m m
2
1
3 1 1 2 2 3 0
3
m
Với m 1 ta có ba đường thẳng là d y : x 2, ' : d y 3 x 2, " : d y x 2, phân biệt và đồng
quy tại M 0;2 .
Với m 3 ta có d ' d " suy ra m 3 không thỏa mãn
Vậy m 1 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 3: Cho đường thẳng d y : m 1 x m và d ' : y m
2
1 x 6
a) Tìm m để hai đường thẳng d d , ' song song với nhau
b) Tìm m để đường thẳng d cắt trục tung tại A , d ' cắt trục hoành tại B sao cho tam giác OAB cân tại O
a) Với m 1 ta có d y : 1, ' : d y 6 do đó hai đường thẳng này song song với nhau
Với m 1 ta có d y : 2 x 1, ' : d y 6 suy ra hai đường thẳng này cắt nhau tại 7 ;6
M 2
Với m 1 khi đó hai đường thẳng trên là đồ thị của hàm số bậc nhất nên song song với nhau khi và chỉ
m m
1
1 1
0 0
khi
6 6
Đối chiếu với điều kiện m 1 suy ra m 0 .
Vậy m 0 và m 1 là giá trị cần tìm.
y m x m x
b) Ta có tọa độ điểm A là nghiệm của hệ 1 0 0;
A m
0
x y m
2
1 6
2
1 6 0
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ
y y (*)
Rõ ràng m 1 hệ phương trình (*) vô nghiệm
x m B
Với m 1 ta có (*)
2
2
1 ; 0
0 1
y m
Do đó tam giác OAB cân tại 6
2
O m 1
3