GIẢI MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH SAU

3. Hệ phương trình đẳng cấp bậc 2

   

ax bxy cy

 

a) Định nghĩa: hệ phương trình bậc hai có dạng:

2

2

2

2

0

' ' ' 0

a x b xy c y

  

 .

b) Cách giải:

- Xét xem x  0 có là nghiệm của hệ phương trình không.

- Nếu x  0 , ta đặt y tx  rồi thay vào hai phương trình trong hệ.

- Khử

x

rồi giải hệ tìm t .

- Thay y tx  vào một trong hai phương trình của hệ để được phương trình

một ẩn (ẩn

x

).

- Giải phương trình một ẩn trên để tìm

x

từ đó suy ra y dựa vào y tx  .

Chú ý: ta có thể thay

x

bởi yy bởi

x

trong phần trên để có cách giải

tương tự.

C. Bài tập chọn lọc

x y x y

1 2 1 3 4

2 2

x y xy

      

   

a)   

     

  

   

3 1 3 5 18

4 3 6

     

 b)      



2 5 1 2 16

  

  

   

5 2

11 3

c)   

2 1

x y x

5 12

7 31

  

 d)  

  

5 3

9 2 28

4 3

   

x y

   

 

  

7 3

15 9 5

f)

e)

x y y

3 12 15

3 14

2 5

4 1 1

5 1 10

  

  

  

1 1

x y x y

h)

g)

20 3 1

1 3 18

4 3 13

2 5 3

 

36

3 3

x y x y

j)

i)

   

6 10 1

1 2 3

3 3 5

7 4 5

3 2 8

  

    

7 6 3

3 1

x y x y

l)

k)

5 3 13

3 1 1,5

    

7 6 6