GĨC VÀ ĐƯỜNG TRỊNDH3CNADN6060O60OA BBMX40XQCH1P HÌNH 1 HÌNH 2 HÌNH 3...

Câu 195: Trong hình 17. Biết AD // BC. Số đo gĩc x bằng:A. 40

0

B. 70

0

C. 60

0

D. 50

0

A

B

H 17

80

H 15

R

20

O

60

?

F

15

D

x

C

10

D

E

H 16

Cõu 196: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường trũn (O;R) cắt nhau tại M . NếuMA = R

3

thỡ gúc ở tõm AOB bằng :A. 120

0

B. 90

0

C. 60

0

D . 45

0

Cõu 197 :Tam giác ABC nội tiếp trong nửa đường trũn đường kính AB = 2R. Nếugĩc

AOC

= 100

0

thỡ cạnh AC bằng :A. Rsin50

0

B. 2Rsin100

0

C. 2Rsin50

0

D.Rsin80

0

Cõu 198: Từ một điểm ở ngồi đường trũn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cỏt tuyếnMCD qua tõm O.Cho MT= 20, MD= 40 . Khi đĩ R bằng :A. 15 B. 20 C .25 D .30Cõu 199: Cho đường trũn (O) và điểm M khơng nằm trên đường trũn , vẽ hai cỏttuyến MAB và MCD . Khi đĩ tích MA.MB bằng :A. MA.MB = MC .MD B. MA.MB = OM

2

C. MA.MB = MC

2

D. MA.MB = MD

2

Cõu 200: Tỡm cõu sai trong cỏc cõu sau đâyA. Hai cung bằng nhau thỡ cú số đo bằng nhauB. Trong một đường trũn hai cung số đo bằng nhau thỡ bằng nhauC. Trong hai cung , cung nào cĩ số đo lớn hơn thỡ cung lớn hơn D. Trong hai cung trên cùng một đường trũn, cung nào cú số đo nhỏ hơn thỡ nhỏhơn Cõu 201:Tứ giác ABCD nội tiếp đường trũn cú

A

= 40

0

;

B

= 60

0

. Khi đĩ

C

-

D

bằng :A. 20

0

B . 30

0

C . 120

0

D . 140

0

Cõu 202 : Hai tiếp tuyến tại A và B của đường trũn(O; R) cắt nhau tại M sao choMA = R . Khi đĩ gĩc ở tâm cĩ số đo bằng :A.30

0

B. 60

0

C. 120

0

D . 90

0

Cõu 203: Trên đường trũn tõm O đặt các điểm A ; B ; C lần lượt theo chiều quayvà sđ

AB

= 110

0

; sđ

BC

= 60

0

. Khi đĩ gĩc

ABC

bằng :A. 60

0

B. 75

0

C. 85

0

D 95

0

Cõu 204:Cho đường trũn (O) và điểm P nằm ngồi đường trũn . Qua P kẻ cỏctiếp tuyến PA ; PB với (O) , biết

APB

= 36

0

. Gúc ở tõm

AOB

cĩ số đo bằng ;A . 72

0

B. 100

0

C. 144

0

D.154

0

Cõu 205:Cho tam giác ABC nội tiếp đường trũn (O) biết

B

=

C

= 60

0

. Khi đĩgĩc

AOB

cĩ số đo là :A . 115

0

B.upload.123doc.net

0

C. 120

0

D. 150

0

Cõu 206:Trên đường trũn tõm O bỏn kớnh R lấy hai điểm A và B sao cho AB =R. Số đo gĩc ở tâm AOB(() chắn cung nhỏ AB cĩ số đo là : A.30

0

B. 60

0

C. 90

0

D . 120

0

Cõu 207:Cho TR là tiếp tuyến của đường trũn tõm O . Gọi S là giao điểm củaOT với (O) . Cho biết sđ

SR

= 67

0

. Số đo gĩc

OTR

bằng :A. 23

0

B. 46

0

C.67

0

D.100

0

Cõu 208 : Trên đường trũn (O;R) lấy bốn điểm A; B; C; D sao choAB(() = BC(() = CA(() = AD(() thỡ AB bằng :A. R B. R C.R D. 2RCõu 209 :Cho đường trũn (O;R) dõy cung AB khụng qua tõm O.Gọi M là điểmchính giữa cung nhỏ AB . Biết AB = R thỡ AM bằng :A. R B. R C. R D.RCõu 210:Cho đường trũn (O) đường kính AB cung CB cĩ số đo bằng 45

0

, M làmột điểm trên cung nhỏ AC. Gọi N ; P là các điểm đối xứng với m theo thứ tự quacác đường thẳng AB ; OC . Số đo cung nhỏ NP là A. 30

0

B .45

0

C .60

0

D .90

0

E. 120

0

Cõu 211: Cho hỡnh vẽ cú (O; 5cm) dõy AB = 8cm .Đường kính CD cắt dõy AB tại M tạo thành

CMB

= 45

0

. Khi đĩ độ dài đoạn MB là:

45

0

A. 7cm B.6cm C .5cm D . 4cmCõu 212: Tứ giác ABCD nội tiếp đường trũn cú hai cạnh đối AB và CD cắt nhautại M . Nếu gĩc BAD bằng 80

0

thỡ gúc BCM bằng :A. 110

0

B. 30

0

C. 80

0

D . 55

0

Cõu 213: Cho tam giác ABC nội tiếp đường trũn (O ; R) cú AB = 6cm ; AC = 13cm đường cao AH = 3cm ( H nằm ngồi BC) . Khi đĩ R bằng :A. 12cm B . 13cm C. 10cm D . 15cmCõu 214:Tứ giác ABCD nội tiếp đường trũn (O) đường kính AD = 4cm . Cho AB= BC = 1cm . Khi đĩ CD bằng : A. 4cm B . cm C.cm D. 2cmCõu 215:Hỡnh tam giỏc cõn cú cạnh đáy bằng 8cm , gĩc đáy bằng 30

o

. Khi đĩ độdài đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC bằng :

8

3

16

3

3

C. 16 D. A. 8B. Cõu 216: Tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 6cm , B(() = 60

0

. Đường trũnđường kính AB cắt cạnh BC ở D. Khi đĩ độ dài cung nhỏ BD bằng :

2

D . B . C . A .

2

Cõu 217: Đường kính đường trũn tăng  đơn vị thỡ chu vi tăng lên :

4

C. 

2

D. A.  B.