E D/22A00Ξ −−Ξ−22+−Ξ()X)(X−Τ ΞΤTD F 2,T(∫ ∫+∞ Τ2Τ4AA+ DE) E...
3
)e d/
2
2a0
ξ −−
ξ
−
+
(
)
x
−τ ξτt
d f2
,t(∫ ∫
+
∞
τ
τ
4
a
+ de) e (8.3.3) 0
0
Định lý Cho f ∈ C(H, 3)∩ B(D, 3), g ∈ C(D, 3)∩ B(D, 3), h ∈ C(3+
, 3)∩ B(3+
, 3) thoả m~n f(0, t) = 0 và g(0) = 0 Bài toán SP1 có nghiệm duy nhất và ổn định xác định theo công thức (8.3.3) Nhận xét Ph−ơng pháp trên có thể sử dụng để giải các bài toán giả Cauchy khác.Đ4. Bài toán hỗn hợp thuần nhất
Bài toán HP1a Cho các miền D = [0, l], H = D ì [0, T] và hàm g ∈ C(D, 3) Tìm hàm u ∈ C(H, 3) thoả m~n ph−ơng trình truyền nhiệt ∂ với (x, t) ∈ H0
(8.4.1) ∂ = a2
2
u∂xđiều kiên ban đầu u(x, 0) = g(x) (8.4.2) và điều kiện biên u(0, t) = 0, u(l, t) = 0 (8.4.3) • Tìm nghiệm của bài toán HP1a dạng tách biến u(x, t) = X(x)T(t) Thế vào ph−ơng trình (8.4.1) và điều kiện biên (8.4.3) đ−a về hệ ph−ơng trình vi phân X”(x) + λX(x) = 0 (8.4.4) T’(t) + λa2
T(t) = 0 (8.4.5) X(0) = X(l) = 0 với λ ∈ 3 (8.4.6) Lập luận t−ơng tự nh− bài toán HH1a, tìm nghiệm riêng không tầm th−ờng của hệ ph−ơng trình (8.4.4) và (8.4.6), nhận đ−ợc họ nghiệm riêng trực giao trên đoạn [0, l] kπ với Ak
∈ 3 và λk
= π , k ∈ ∠*
k Xk
(x) = Ak
sin xlThay vào ph−ơng trình (8.4.5) tìm đ−ợc họ nghiệm riêng độc lập Ch−ơng 8. Ph−ơng Trình Truyền Nhiệt
π
k
2
−
với Bk
∈ 3, k ∈ ∠*
e
Tk
(t) = Bk
l
t
Suy ra họ nghiệm riêng độc lập của bài toán HP1 kπ với ak
= Ak
Bk
, k ∈ ∠*
−
sin xuk
(x, t) = Xk
(x)Tk
(t) = ak
l
t
• Tìm nghiệm tổng quát của bài toán HP1 dạng chuỗi hàmk
sin k−
π
l
t
u =∑
+
∞
(8.4.7) u(x, t) =∑
+∞
k
(x,t)k
x=
=1
1
Thay vào điều kiện ban đầu (8.4.2) πsinku(x, 0) =∑
+∞
a = g(x) Nếu hàm g có thể khai triển thành chuỗi Fourier thì 2 (8.4.8) l g)l xdxak
=∫
l
πĐịnh lý Cho hàm g ∈ C1
(D, 3) thoả m~n g(0) = g(l) = 0. Chuỗi hàm (8.4.7) với các hệ số ak
tính theo công thức (8.4.8) là nghiệm duy nhất và ổn định của bài toán HP1a. Chứng minh • Hàm g theo giả thiết thoả m~n điều kiện Diriclet và do đó khai triển đ−ợc thành chuỗi Fourier hội tụ đều trên đoạn [0, l]. Do đó chuỗi hàm (8.4.7) với các hệ số ak
tính theo công thức (8.4.8) là hội tụ đều và có thể đạo hàm từng từ theo x hai lần, theo t một lần trên miền H. Kiểm tra trực tiếp thấy rằng chuỗi hàm (8.4.7) và các chuỗi đạo hàm riêng của nó thoả m~n ph−ơng trình (8.4.1) và các điều kiện (8.4.2), (8.4.3) • Lập luận t−ơng tự nh− bài toán CP1 suy ra tính ổn định và duy nhất nghiệm. ∂ =2
∂ với (x, t) ∈ [0, 1] ì [0, T] Ví dụ Giải bài toán u(x, 0) = x(1 - x) và u(0, t) = u(1, t) = 0 Theo công thức (8.4.8) ta có =0 − = -18 k 2nak
= 2∫
l
− πxdxkx = 43
3
sinπ =+2n k 3