ITΩ ΩΩ Ω(F ∗ HΛ)(T) = +∞∫ΛΩΛΩΠ F(Ω)H( )E DΠ F(Ω)H( )E D = +∞∫22∞−−...

1 )

it

ω

ω(f ∗ h

λ

)(t) =

+∞

λωπ f(ω)H( )e dπ F(ω)H( )e d =

+∞

2

Mặt khác theo tính chất 5. của theo bổ đề 2 || f∗h

λ

- f ||

1

λ

 →

0

0 Do tính chất của sự hội tụ theo chuẩn ∀ t ∈ 3, (f∗h

λ

)(t) 

h

λ

 →

.

k

.

0

n

f(t) Do tính duy nhất của giới hạn suy ra = f F(

h

.

k

.

n

• Cặp ánh xạ (5.3.3) và F

-1

: L

1

→ C

0

, F α F(F : L

1

→ C

0

, f α f)xác định theo cặp công thức (5.3.1) và (5.3.2) gọi là cặp biến đổi Fourier thuận nghịch. và đồng nhất f ≡ F(Do tính chất 3. của định lý sau này chúng ta lấy F = f). Hàm f gọi là hàm gốc, hàm F gọi là hàm ảnh và kí hiệu là f ↔ F. Ví dụ 1 với Re a > 0

+

η(t)e

(

a

i

)

t

dt =

ω

(ω) =

+∞