CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC SAU

Bài 3: Chứng minh các đẳng thức sau:

a) (a

2

+ b

2

)

2

– 4a

2

b

2

= (a + b)

2

(a – b)

2

b) (a

2

+ b

2

)(x

2

+ y

2

) = (ax – by)

2

+ (bx + ay)

2

c) a

3

– b

3

+ ab(a – b) = (a – b)(a + b)

2

d)(a – b)

3

+ (b – c)

3

+ (c – a)

3

= 3(a – b)(b – c)(c – a)

DẠNG 7: Tìm x trong phương trình f(x) = 0.

I/ Phương pháp

Cách 1:

- Đưa f(x) về một trong các dạng hằng đẳng thức sau: A

2

– B

2

; A

3

+ B

3

; A

3

- B

3

; A

4

- B

4

=

=  

=

H(x).K(x)

0

- Khai triển các hằng đẳng thức trên ta được: f(x) = 0

H(x)

0

K(x)

0

H(x) và K(x) là các đa thức đơn giản chứa x.

Cách 2:

- Nếu f(x) không đưa được về dạng các hằng đẳng thức như Cách 1 thì ta khai triển f(x)

thành tổng các đơn thức

- Rút gọn các đơn thức đồng dạng sao cho chỉ còn lại a.x = c

=>

c

x

=

a

A

0

1

=

Chú ý: Nếu f(x) =

A

1

2

+

A

2

2

+

A

3

2

+

...

=> f(x) = 0 

=

2

...

0

II/ Bài tập vận dụng.