TÍNH CÁC TÍCH PHÂN SUY RỘNG SAU ĐÂY. + DX2DX B. +∞∫DX1XA. +∞∫ C. +...

13. Tính các tích phân suy rộng sau đây. + dx

2

dx b.

+∞

dx1xa.

+∞

c.

+∞

+ +

4

2

1)(x 4)(

(x

2

+9)

2

+

0

x f.

+∞

cosdx e.

+∞

+sind.

+∞

2

4)210

− + dx

(x

2

+1)

n

sin

2

ln i.

+∞

+ln dx ) dx h.

+∞

+x dxg.

+∞

1

)dx k.

1

+j.

1 dx

− +

1

3

(1 x)(1 x)

2

Ch−ơng 5

Biến đổi fourier và Biến đổi laplace

Đ1. Tích phân suy rộng

• Trong ch−ơng này chúng ta kí hiệu F(3, ∀) = { f : 3 → ∀} là đại số các hàm biến thực, trị phức || f ||

= Sup

R

| f(t) | và || f ||

1

=

+∞

| là các chuẩn trên F(3, ∀) ft|dtL

= { f ∈ F(3, ∀) : || f ||

≤ +∞ } là đại số các hàm có module bị chặn C

0

= { f ∈ C(3, ∀) :

lim f(t) = 0 } là đại số các hàm liên tục, dần về không tại ∞

t

L

1

= { f ∈ F(3, ∀) : || f ||

1

≤ +∞ } là đại số các hàm khả tích tuyệt đối trên 3 Chúng ta đ~ biết rằng hàm khả tích tuyệt đối là liên tục từng khúc, dần về không tại vô cùng và bị chặn trên toàn 3. Tức là L

1

⊂ CM

0

⊂ L

• Cho khoảng I ⊂ 3 và hàm F : I ì 3 → ∀, (x, t) α F(x, t) khả tích trên 3 với mỗi x ∈ I cố định. Tích phân suy rộng F với x ∈ I (5.1.1) ,f(f) =

+∞

gọi là bị chặn đều trên khoảng I nếu có hàm ϕ ∈ L

1

sao cho ∀ (x, t) ∈ I ì 3,  F(x, t)  ≤ | ϕ(t) | Định lý Tích phân suy rộng bị chặn đều có các tính chất sau đây