NHU CẦU MỘT LOẠI SẢN PHẨM TRONG 6 THÁNG NHƯ SAU
Bài 1:
Nhu cầu một loại sản phẩm trong 6 tháng như sau :
Tháng
1
2
3
4
5
6
Tổng cộng
Nhu cầu
8400
Lượng sản phẩm tồn kho đầu tháng 1 là 10.Y sản phẩm. Số công nhân cuối tháng 12 năm trước là 30 người. Định
mức sản lượng cho một công nhân là 40sp/tháng. Chi phí tồn kho cho sản phẩm là 20 000đồng/sp/tháng. Chi phí
đào tạo 900 000đ/người, sa thải 400 000 đồng/người. Chi phí tiền lương trong giờ 60 000đồng/sản phẩm, ngoài giờ
80 000đồng/sp. Khả năng làm ngoài giờ tối đa bằng 30% sản xuất trong giờ. Xí nghiệp không sử dụng hợp đồng
phụ. Tồn kho cuối tháng 6 là 10.Y sản phẩm ( Y là số hàng đơn vị của số báo danh ví dụ SBD là 23 thì 10Y = 10.3
= 30)
Hãy hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sản xuất trong đó có một phương án sản xuất với số công nhân
hiện có.
Ghi chú: Số liệu về nhu cầu từng tháng sinh viên tự cho.
Giải:
Tóm tắt : chọn Y = 7
Số CN tháng 12 năm trước
: 30 người
Định mức sản lượng
: 40sp/tháng
Chi phí tồn kho
: 20.000đ/sp/tháng
Chi phí đào tạo
: 900.000đ/người
Chi phí sa thải
: 400.000đ/người
Chi phí tiền lương trong h
: 60.000đ/sp
Chi phí ngoài h
: 80.000đ/sp
:
Lượng sản phẩm tồn kho đầu kỳ
: 10 x 7 = 70 sp
Tồn kho cuối tháng 6
: 10 x 7 = 70 sp
Tổng nhu cầu trong 6 tháng
: = 8400 +70-70 = 8400
Khả năng làm ngoài giờ tối đa
: = 1200 x 30% =360 sp
NTP_VB2K16B_QT01
Page 36
BẢNG HOẠCH ĐỊNH:
Tháng
1
2
3
4
5
6
Tổng
Nhu cầu
1470
1320
1200
1400
1600
1410
8400
TK ĐK
70
PA1:
MSX
1400
1400
1400
1400
1400
1400
8400
C.LƯỢT +/-
-
80
200
0
-200
-10
TỒN
KHO
TKCK
-
80
280
280
80
70
790
ĐT
5
5
MSX
1400
1320
1200
1400
1600
1480
8400
PA2:CL
Số NC
35
33
30
35
40
37
210
SX
THEO
TKCK
-
-
-
-
-
70
70
NHU
ĐT
5
5
5
15
CẦU
ST
2
3
3
8
PA3: CL MSX
1200
1200
1200
1200
1200
1200
7200
SX NG
+/-
-200
-120
0
-200
-400
-210
TKCK
-
-
-
40
-
70
110
SXNG
200
120
-
240
360
280
1270
BẢNG CHI PHÍ: ( Đơn vị tính : 1000 đồng)
Chi tiêu
PHƯƠNG ÁN 1
PHƯƠNG ÁN 2
PHƯƠNG ÁN 3
CP sản xuất
8400x60 = 504 000
8400x60 = 504 000
7200 x 60 = 432 000
CP tồn kho
790 x 20 = 15 800
70 x 20 = 1 400
110 x 20 = 2 200
CPSX ngoài giờ
1270 x 80 = 101 600
CP đào tạo
5 x 900 = 4 500
15 x 900 = 13 500
CP sa thải
8 x 400 = 3 200
TỔNG
524 300
522 100
535 800
Chú ý : khi gặp những bài dạng tự cho số liệu nhu cầu cần dựa vào số TKĐK và TKCK, định mức sản lượng 1
công nhân làm ra là bao nhiêu và tiến hành chọn Nhu cầu ở PA2 trước sao cho số chọn được là bội của định
mức sản lượng của công nhân làm ra(mục địch: số CN ko bị lẽ). Chọn được ta suy ngược ra nhu cầu ban đầu.