NHU CẦU MỘT LOẠI SẢN PHẨM TRONG 6 THÁNG NHƯ SAU
Bài 1:
Nhu cầu một loại sản phẩm trong 6 tháng như sau :
Tháng
1
2
3
4
5
6
Tổng cộng
Nhu cầu
2880
3520
2240
3440
3360
3760
Lượng sản phẩm tồn kho đầu tháng 1 là 20.Y sản phẩm. Số công nhân cuối tháng 12 năm trước là 32 người. Định
mức sản lượng cho một công nhân là 80sp/tháng. Chi phí tồn kho cho sản phẩm là 40 000đồng/sp/tháng. Chi phí
đào tạo 900 000đ/người, sa thải 800 000 đồng/người. Chi phí tiền lương trong giờ 50 000đồng/sản phẩm, ngoài giờ
60 000đồng/sp. Khả năng làm ngoài giờ tối đa bằng 30% sản xuất trong giờ. Xí nghiệp không sử dụng hợp đồng
phụ. Tồn kho cuối tháng 6 là 20.Y sản phẩm ( Y là số hàng đơn vị của số báo danh ví dụ SBD là 23 thì 20Y = 20.3
= 60).
Hãy hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sản xuất trong đó có một phương án sản xuất với số công nhân
hiện có.
NTP_VB2K16B_QT01
Page 39
Giải:
Tóm tắt : chọn Y = 8
Số CN tháng 12 năm trước
: 32 người
Định mức sản lượng
: 80sp/tháng
Chi phí tồn kho
: 40.000đ/sp/tháng
Chi phí đào tạo
: 900.000đ/người
Chi phí sa thải
: 800.000đ/người
Chi phí tiền lương trong h
: 50.000đ/sp
Chi phí ngoài h
: 60.000đ/sp
Lượng sản phẩm tồn kho đầu kỳ
: 20 x 8 = 160 sp
Tồn kho cuối tháng 6
: 20 x 8 = 160 sp
Tổng nhu cầu trong 6 tháng
: = 19200 +160-160 = 19200
Khả năng làm ngoài giờ tối đa
: = 2560 x 30% =768 sp
Tháng
1
2
3
4
5
6
Tổng
Nhu cầu
2880
3520
2240
3440
3360
3760
19200
TK ĐK
160
PA1:
MSX
3200
3200
3200
3200
3200
3200
19200
C.LƯỢT +/-
480
-320
960
-240
-160
-560
TỒN
KHO
TKCK
480
160
1120
880
720
160
3520
ĐT
8
8
MSX
2720
3520
2240
3440
3360
3920
19200
PA2:CL
Số NC
34
44
28
43
42
49
SX
THEO
TKCK
160
160
NHU
ĐT
2
10
15
7
34
CẦU
ST
16
1
17
PA3: CL MSX
2560
2560
2560
2560
2560
2560
15360
SX NG
+/-
-160
-960
320
-880
-800
-1200
TKCK
192
-
736
624
592
160
2304
SXNG
352
768
416
768
768
768
4000
BẢNG CHI PHÍ: ( Đơn vị tính : 1000 đồng)
Chi tiêu
PHƯƠNG ÁN 1
PHƯƠNG ÁN 2
PHƯƠNG ÁN 3
CP sản xuất
19200x50 = 960 000
19200x50 = 960 000
15360 x 50 = 768 000
CP tồn kho
3520 x 40 = 140 800
160 x 40 = 6 400
2304 x 40 = 92 160
CPSX ngoài giờ
4000 x 60 = 240 000
CP đào tạo
8 x 900 = 7 200
34 x 900 = 30 600
CP sa thải
17 x 800 = 13 600
TỔNG
1 108 000
1 010 000
1 100 160