 SỐ CN THÁNG 12 NĂM TRƯỚC

Bài 1:

_58 (*)

Tóm tắt :

Số CN tháng 12 năm trước : 37

Định mức sản lượng : 80sp/tháng

Chi phí tồn kho

: 40.000đ/sp

Chi phí đào tạo

: 900.000đ/người

Chi phí sa thải

: 700.000đ/người

Chi phí tiền lương trong h : 40.000đ/sp

Chi phí ngoài h

: 60.000đ/sp( do tăng 50%)

BẢNG HOẠCH ĐỊNH:

Tháng

1

2

3

4

5

6

Tổng

Nhu cầu

2880

2400

3040

3360

3120

4400

19200

TK ĐK

0

0

MSX

3200

3200

3200

3200

3200

3200

19200

PA1:

C.LƯỢT

+/-

320

800

160

-160

80

-1200

TỒN

TKCK

320

1120

1280

1120

1200

0

5040

ĐT

3

3

KHO

MSX

2880

2400

3040

3360

3120

4400

19200

PA2:CL

SX THEO

Số NC

36

30

38

42

39

55

240

ĐT

8

4

16

28

NHU

CẦU

ST

1

6

3

10

MSX

2960

2960

2960

2960

2960

2960

17760

+/-

80

560

-80

-400

-160

-1440

PA3: CL

TKCK

80

640

560

160

0

1440

SX NG

SXNG

1440

1440

BẢNG CHI PHÍ: ( Đơn vị tính : 1000 đồng)

Chi tiêu

PHƯƠNG ÁN 1

PHƯƠNG ÁN 2

PHƯƠNG ÁN 3

CP sản xuất

19200x40 = 768 000

19200x40 = 768 000

17760 x 40 = 710 400

CP tồn kho

5040 x 40 = 201 600

1440 x 40 = 57 600

CPSX ngoài giờ

1440 x 60 = 86 400

CP đào tạo

3 x 900 = 2 700

28 x 900 = 25 200

CP sa thải

10 x 700 = 7 000

TỔNG

972 300

800 200

854 400

NTP_VB2K16B_QT01

Page 5