_61 (*) MÔ HÌNH TỒN KHO CÓ KHẤU TRỪ SẢN LƯỢNG /41 TLPHOTO TÓM TẮT

Bài 5:

_61 (*) Mô hình tồn kho có khấu trừ sản lượng /41 TLPHOTO

Tóm tắt :

Nhu cầu cả năm

:

D= 5 000 kg

Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng

:

S = 500 000 đ

Tỷ lệ chi phí tồn trữ

:

I = 10%

Bảng chiêt khấu như sau :

Số lượng mua

Đơn giá ( đồng/kg)

Dưới 1000

50 000

Từ 1000 – dưới 2000

49 000

Từ 2000

48 500

a/

Tính sản lượng hàng tối ưu :

Bước 1 : xác đinh Q

*

tương ứng với các mức khấu trừ

Q

*

= √

𝟐𝑫𝑺

𝑯

= √

𝟐𝑫𝑺

𝑰.𝑷

Q

1

= √

2x 5000x500000

0.1 x 50000

= 1000

kg

Q

2

= √

2x 5000x500000

0.1 x 49000

= 1010

kg

Q

3

= √

2x 5000x500000

0.1 x 48500

= 1015

kg

Bước 2 : điều chỉnh các Q

*

cho phù hợp

Q

1

loại ; Q

2

= 1010 ; Q

3

= 2000

Bước 3 : tính tổng chi phí hàng về tồn kho tương ứng với mức sản lượng đã điều chỉnh ở bước 2

C

htk

= C

đh

+ C

tk

+ C

mh

=

𝑫

𝑸

. 𝑺 +

𝑸

𝟐

. 𝑰. 𝑷 + D.P C

htk2

= 249 949 747 đồng C

htk3

= 248 600 000 đồng 

Bước 4 : kết quả chọn Q

*

= 2000 kg

NTP_VB2K16B_QT01

Page 12

b/

Hiện nay DN đang đặt hàng 800 kg cho mỗi đơn hàng. số tiền lãng phí :

Tổng chi phí đặt hàng về tồn kho tương ứng với mức sản lượng đặt hàng là 800

C

htk4

= C

đh

+ C

tk

+ C

mh

=

𝐷

𝑄

. 𝑆 +

𝑄

2

. 𝐼. 𝑃 + D.P = 255 125 000 đồng ( P =50 000đ)

Số tiền lãng phí =

C

htk4

- C

htk3

= 255 125 000 - 248 600 000 = 6 525 000 đ

c/

Biểu diễn mối quan hệ giữa sản lượng tồn kho và chi phí trên một đồ thị:

số

tiền

lãng

phí