_61 (*) EOQ NHU CẦU HÀNG NĂM
Bài 2:
_61 (*) EOQ
Nhu cầu hàng năm
:
D = 1250 kg
Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng
:
S = 200 000 đ
Chi phí tồn trữ ( chi phí tồn kho)
:
H = 8 000đ/kg/năm
Dùng mô hình EOQ
a/
Sản lượng hàng tối ưu và số đơn hàng trong năm :
Số lượng hàng tối ưu :
Q*
= √𝟐𝑫𝑺
𝑯
=
√2.1250.200000
8000
= 250
Số đơn hàng trong năm :
n =
𝐷
𝑄
=1250
250
= 5b/
Doanh nghiệp hoạt động 250 ngày trong năm ( N = 250). Khoảng cách giữa 2 lần mua hàng :
TBO
=𝑁
𝑛
=250
5
=50 ngày
NTP_VB2K16B_QT01
Page 10
c/
Tổng chi phí tồn kho và chi phí đặt hàng hằng năm :
C
tk
=
𝑄
2
∗
. H =250
2
.8000 = 1 000 000 đ
C
đh
=
𝑫
𝑸
. 𝑺= n.S = 5. 200 000 = 1 000 000 đ
Vậy chi phí tổng chi phí tồn kho :
C
htk
= C
tk +
C
đh
= 1 000 000 + 1 000 000 = 2 000 000 đ
C
đh
= 1 000 000 đ
d/
Điểm đặt lại hàng biết thời gian đặt lại hàng 6 ngày : t
đh
=6
d =
𝐷
250
=5
ngày
𝑁
=1250
Điểm đặt hàng lại : ROP = t
đh
.d = 6.5 = 30 kg