CHO VÍ DỤ VỀ VIỆC SỬ DỤNG LFL, EOQ, PPB TRONG VIỆC XÁC ĐỊNH KÍCH CỠ LÔ...
Bài 1:
Cho ví dụ về việc sử dụng LFL, EOQ, PPB trong việc xác định kích cỡ lô hàng với số thời kỳ tính toán 9 tuần;
tổng nhu cầu là 600kg, tồn kho đầu kỳ là 0.2*Y, tồn kho cuối tuần 9 là 0.2*Y. Chi phí một lần đặt hàng là … đồng.
Chi phí tồn kho ….đ/đv/tuần. sản lượng đơn hàng tối ưu theo EOQ là 200kg. Chi phí có liên quan sv tự cho nhưng
phải phù hợp.Các số thứ tự chẵn Y = 100, lẽ Y = 200
Giải :
Tóm tắt :
Tổng nhu cầu
: 600 kg
Tồn kho đầu kỳ
: 0.2*200 = 40 kg ( chọn Y =200)
Tồn kho cuối tuần 9
: 40 kg
Ta có D = 600 + 40 -40 = 600
= √2.600.𝑆
Q*
= √𝟐𝑫𝑺
𝑯
ℎ.9
= 200 𝑆
ℎ
= 300,chọn h = 1000 đ/đv/tuần => S = 300 000 đ
Xây dựng kế hoạch đặt hàng
Tuần
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tổng
Nhu cầu (kg)
40
60
60
70
80
50
90
80
70
600
1.LFL
-
60
60
70
80
50
90
80
110
600
TKCK
40
-
-
-
-
-
-
-
-
40
40
2.EOQ
-
200
-
-
200
-
200
-
-
600
TKCK
40
-
140
80
10
130
80
190
110
40
780
3.PPB
-
190
-
-
220
-
-
190
-
600
TKCK
40
-
130
70
-
140
90
-
110
40
580
Các thời kỳ
Sản lượng
C
đh
C
tk
Chênh lệch
2
60
300 000
-
300 000
2,3
120
“
60 000
240 000
2,3,4
190
“
200 000
100 000
2,3,4,5
270
“
440 000
140 000
5
80
300 000
-
300 000
5,6
130
“
50 000
250 000
5,6,7
220
“
230 000
70 000
5,6,7,8
300
“
470 000
170 000
8
80
300 000
-
300 000
8,9
190
“
150 000
150 000
Kế hoạch đặt hàng
C
đh
C
tk
Tổng chi phí
1.LFT
8x300 000=2 400 000
40 x 1 000 =40 000
2 800 000
2.EOG
3x300 000=900 000
780x 1 000=780 000
1 680 000
3.PPB
3x300 000=900 000
580x1 000=580 000
1 480 000
Chọn phương án 3 PPB
NTP_VB2K16B_QT01
Page 30