 NHU CẦU CẢ NĂM

Bài 6:

_62 (*)

Tóm tắt :

Nhu cầu cả năm

:

D= 800x12 = 9600 kg

Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng

:

S = 3 500 000 đ

Tỷ lệ chi phí tồn trữ

:

I = 20%

Bảng chiêt khấu như sau :

Số lượng mua

Đơn giá ( đồng/kg)

Dưới 1600

100 000

Từ 1600 – dưới 3200

98 000

Từ 3200 – dưới 4800

94 000

Từ 4800 trở lên

90 000

a/

Tính sản lượng hàng tối ưu :

Bước 1 : xác định Q

*

tương ứng với các mức khấu trừ

Q

*

= √

𝟐𝑫𝑺

𝑯

= √

𝟐𝑫𝑺

𝑰.𝑷

Q

1

= √

2x 9600x3500000

0.2 x 100000

= 1833 Q

2

= √

2x 9600x3500000

0.2 x 98000

= 1851

NTP_VB2K16B_QT01

Page 13

Q

3

= √

2x 9600x3500000

0.2 x 94000

= 1890 Q

4

= √

2x 9600x3500000

0.2 x 90000

= 1932

Bước 2 : điều chỉnh các Q

*

cho phù hợp

Q

1

loại ; Q

2

= 1851 ; Q

3

= 3200 ; Q

4

= 4800

Bước 3 : tính tổng chi phí hàng về tồn kho tương ứng với mức sản lượng đã điều chỉnh ở bước 2

C

htk

= C

đh

+ C

tk

+ C

mh

=

𝑫

𝑸

. 𝑺 +

𝑸

𝟐

. 𝑰. 𝑷 + D.P C

htk2

= 977 092 150 đồng C

htk3

= 942 980 000 đồng C

htk4

= 914 200 000 đồng 

Bước 4 : kết quả chọn Q

*

= 4800 kg

b/

Hiện nay DN đang đặt hàng 1800 kg cho mỗi đơn hàng. số tiền lãng phí :

Tổng chi phí đặt hàng về tồn kho tương ứng với mức sản lượng đặt hàng là 1800

C

htk5

= C

đh

+ C

tk

+ C

mh

=

𝐷

𝑄

. 𝑆 +

𝑄

2

. 𝐼. 𝑃 + D.P =

977 106 667 đồng ( P= 98 000đ)

Số tiền lãng phí =

C

htk5

- C

htk4

= 977 106 667 - 914 200 000 = 62 906 667 đ

c/

Đồ thị minh họa:

Tiền

lãng

phí

NTP_VB2K16B_QT01

Page 14