BÀI 80. GIẢ SỬ A, B LÀ HAI SỐ THỎA MÃN A>B>0. KHÔNG GIẢI PHƯƠNG...
Câu 81: Cho phương trình có tham số m: x
2
−2(
m−1)
x m+2
−3m+4 0= (*). Gọi x1
, x2
là hai nghiệm (nếu có) của phương trình (*). Chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau: Ạ Khi m= −2 thì x1
2
+x2
2
=8. B. Khi m= −3 thì x1
2
+x2
2
=20. C. Khi m=1 thì x1
2
+x2
2
= −4. D. Khi m=4 thì x1
2
+x2
2
=20.TÀI LI
TÀI LIỆU HỌC
ỆU HỌC
ỆU HỌC
ỆU HỌC TTTTẬP TOÁN 10
ẬP TOÁN 10
ẬP TOÁN 10
ẬP TOÁN 10 –––– Đ
Đ
Đ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐ
ẠI SỐ –––– PH
ẠI SỐ
PH
PH
PHƯƠNG TR
ƯƠNG TR
ƯƠNG TR
ƯƠNG TRÌNH. H
ÌNH. H
ÌNH. H
ÌNH. HỆ PHƯƠNG TR
Ệ PHƯƠNG TR
Ệ PHƯƠNG TRÌNH
Ệ PHƯƠNG TR
ÌNH
ÌNH
ÌNH
32
32
32
32
TÀI LI
TÀI LI
V V V
Vấn đề 4. Một số phương tr ấn đề 4. Một số phương tr ấn đề 4. Một số phương trìììình quy v ấn đề 4. Một số phương tr nh quy v nh quy v nh quy vềềềề
ph
ph ph
phương tr ương tr ương trình b ương tr ình b ình bậc nhất hoặc bậc hai ình b ậc nhất hoặc bậc hai ậc nhất hoặc bậc hai ậc nhất hoặc bậc hai
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁNDạng 1. Phương trình chứa ẩn trong dấy giá trị tuyệt đối
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 2. A ====B(((( ))))
2 Dạng 1. A ==== B(((( ))))
1 B0 ≥ =Cách 1:( )
1 A B⇔⇔ =A B Cách 1:( )
2A B = − = −Cách 2:( )
1 ⇔ A2
=B2
<Cách 2:( )
2 A 0− =⇔ = hoặc A 0 Chú ý: Ngoài 2 dạng trên, nếu gặp phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối ta có thểdùng định nghĩa để bỏ dấu giá trị tuyệt đối sau đó tiến hành giải và so sánh điều kiện để chọn nghiệm thích hợp. Một số tính chất cần nhớ: A AA A A khi 0=khi 0− < A B. = A B. A2
= A2
A B+ = A+ B ⇔ A B. ≥0 A B− = A + B ⇔ A B. ≤0 A B+ = A− B ⇔A B. ≤0 A B− = A − B ⇔A B. ≥0II - BÀI TẬP MẪU Ví dụ 21.Giải các phương tình sau: a) 2x− =1 x+3 b) 5x+ =1 2x−3 c) x+3+ 7−x =10 d) x2
+6x+9= 2x−1...
Ví dụ 22.Giải phương tình sau x2
+4x−3 x+2 4 0+ =...
Ví dụ 23. Giải và biện luận theo m phương trình 3x m+ =2x−2m III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN