GIẢI VÀ BIỆN LUẬN CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU THEO THAM SỐ A
Bài 87. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số a: − = −a2 1a aa) 32 3− ; c) 2− ; b) + ; xx =31 aax =
TÀI LI
TÀI LIỆU HỌC
ỆU HỌC
ỆU HỌC
ỆU HỌC TTTTẬP TOÁN 10
ẬP TOÁN 10
ẬP TOÁN 10
ẬP TOÁN 10 –––– Đ
Đ
Đ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐ
ẠI SỐ –––– PH
ẠI SỐ
PH
PH
PHƯƠNG TR
ƯƠNG TR
ƯƠNG TR
ƯƠNG TRÌNH. H
ÌNH. H
ÌNH. H
ÌNH. HỆ PHƯƠNG TR
Ệ PHƯƠNG TR
Ệ PHƯƠNG TRÌNH
Ệ PHƯƠNG TR
ÌNH
ÌNH
ÌNH
36
36
36
36
TÀI LI
TÀI LI
Dạng 3. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI Để giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn ta tìm cách khử căn, bằng cách: • Nâng lũy thừa hai vế. • Đặt ẩn phụ. Lưu ý rằng: Khi thực hiện các phép biến đổi cần chú ý điều kiện để các căn thức được xác định. ≥ Dạng 1: A B= B 02
⇔A B =⇔≥ ≥ Dạng 2: A= B B 0(hay A 0) = ≥, 0t A t⇔ Dạng 3: aA b A c+ + =02
0at bt c+ + = Dạng 4:m
A+n
B =k, với aA bB c± = (c là hằng số) =m
u A Đặtn
v B = (Đk:u
,v
≥
0
nếum
,n
chẵn) ± = Đưa phương trình về hệ phương trình: u v km
n
+ =au bv c . Dạng 5: A+ B+ A B C. =Đặt t= A+ B t, ≥0 Dạng 6:3
A+3
B =3
C (*)Ta có (*)⇔(
3
A+3
B) ( )
=3
C( )
3
3
3
3 (**)A B AB A B C⇔ + + + =Thay3
A+3
B =3
C vào (**) ta được A B+ +3
ABC =CA M B N+ = + Dạng 7: A+ B = M + N với =. . Biến đổi về dạng A− M = N − B Bình phương 2 vế, giải phương trình hệ quả. Dạng 8: Nhiều căn m A n B+ +...= p Tìm ĐKXĐ của phương trình. Chuyển vếđể 2 vếđều không âm (hoặc chứng minh 2 vếđều không âm) Bình phương 2 vế đưa về dạng 1. Dạng 9: Nhân thêm lượng liên hợp: Dựđoán nghiệm và dùng lượng liên hợp để làm xuất hiện nhân tử chung. Các công thức thường dùng: Biểu thức Biểu thức liên hợp Tích A± B A∓ B A B−3
A+3
B3
A2
−3
AB+3
B2
A B+3
A−3
B3
A2
+3
AB+3
B2
A B− II - BÀI TẬP MẪU Ví dụ 27.Giải các phương trình sau: a) 2x−3=x−3 b) x2
+2x+4= 2−xc) x2
−6x+ =9 4 x2
−6x+6 d)3
x+24+ 12−x =6e) x+ +3 6−x = +3(
x+3 6)(
−x)
f)3
x+ +13
x+2+3
x+3 0=g) x2
−3x+2+ x+3= 6x− +2 x2
+2x−3 h) 5x− −1 3x− −2 x− =1 0...
TÀI LIỆU HỌC
ỆU HỌC
ỆU HỌC
ỆU HỌC TTTTẬP TOÁN 10
ẬP TOÁN 10
ẬP TOÁN 10
ẬP TOÁN 10 –––– Đ
Đ
Đ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐ
ẠI SỐ –––– PH
ẠI SỐ
PH
PH
PHƯƠNG TR
ƯƠNG TR
ƯƠNG TR
ƯƠNG TRÌNH. H
ÌNH. H
ÌNH. H
ÌNH. HỆ PHƯƠNG TR
Ệ PHƯƠNG TR
Ệ PHƯƠNG TRÌNH
Ệ PHƯƠNG TR
ÌNH
ÌNH
ÌNH
38
38
38
38
...
Ví dụ 28.Giải và biện luận theo m phương trình 2x2
−mx m+ +3= x2
−4x+4 III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN