GIẢI VÀ BIỆN LUẬN THEO M CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU

Bài 84. Giải và biện luận theo m các phương trình sau: a) 2mx−3 = 4x m− −1 b) 3mx− =1 x−2c) 4x−3m =2x m+ d) 3x m− = 2x m+ +1e) 3x+2m =xm f) 2x+m = x−2m+2

TÀI LI

TÀI LIỆU HỌC

ỆU HỌC

ỆU HỌC

ỆU HỌC TTTTẬP TOÁN 10

ẬP TOÁN 10

ẬP TOÁN 10

ẬP TOÁN 10 –––– Đ

Đ

Đ

ĐẠI SỐ

ẠI SỐ

ẠI SỐ –––– PH

ẠI SỐ

PH

PH

PHƯƠNG TR

ƯƠNG TR

ƯƠNG TR

ƯƠNG TRÌNH. H

ÌNH. H

ÌNH. H

ÌNH. HỆ PHƯƠNG TR

Ệ PHƯƠNG TR

Ệ PHƯƠNG TRÌNH

Ệ PHƯƠNG TR

ÌNH

ÌNH

ÌNH

34

34

34

34

TÀI LI

TÀI LI

Dạng 2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu

I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI Các bước giải: Đặt điều kiện của ẩn để phương trình có nghĩa (Tìm ĐKXĐ). Quy đồng và khử mẫu đểđưa về phương trình bậc haị Giải phương trình bậc hai này và chỉ ra nghiệm thỏa điều kiện. Kết luận nghiệp hoặc viết tập nghiệm. II - BÀI TẬP MẪU Ví dụ 24.Giải các phương trình sau: x x− ++ + = +− −a) 1 2 52 1 2 2 1+ = − + c) 2 5 5 3− = +3 31 3 5+ + b) 2

(

2

1

)

2

2

3 2 2 5x x xx+ = −+ − = ++ + −d) 1 2 3+ = f)2 3 4

2

24 23 3 92 3 42 2− − e) − + −

...

m x+ +2 3x m= +Ví dụ 25. Giải và biện luận theo m phương trình

(

2

3

)

61−

...

Ví dụ 26.Tìm m để phương trình m x+ =a) 2 11 2− = − có nghiệm duy nhất. b)

(

1

)

x m x− vô nghiệm. III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN