ĐỊNH M ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 31. Định m để phương trình: a) mx
2
−2(
m+3)
x m+ + =1 0 có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó. b)(
m2
−5m−36)
x2
−2(
m+4)
x+ =1 0 có nghiệm duy nhất. c)(
mx−2 2)(
mx x− +1)
=0 có 2 nghiệm phân biệt.TÀI LI
TÀI LIỆU HỌC
ỆU HỌC
ỆU HỌC
ỆU HỌC TTTTẬP TOÁN 10
ẬP TOÁN 10
ẬP TOÁN 10
ẬP TOÁN 10 –––– Đ
Đ
Đ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐ
ẠI SỐ –––– PH
ẠI SỐ
PH
PH
PHƯƠNG TR
ƯƠNG TR
ƯƠNG TR
ƯƠNG TRÌNH. H
ÌNH. H
ÌNH. H
ÌNH. HỆ PHƯƠNG TR
Ệ PHƯƠNG TR
Ệ PHƯƠNG TRÌNH
Ệ PHƯƠNG TR
ÌNH
ÌNH
ÌNH
18
18
18
18
TÀI LI
TÀI LI
Dạng 3. Dùng phương pháp đồ thị
để biện luận số nghiệm của phương trình bậc hai bằng đồ thị
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI y ax=2
+bx c+Giả sử phương trình ax2
+bx c g m+ =( ) ( )
1 trong yđó a , b, c là những số cho trước với a≠0,( )
g mg m là biểu thức chứa tham số m . y=g m• Bước 1: Phương trình( )
1 là phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị2
( )
y ax= +bx c P+ và y=g m( ) ( )
dSố nghiệm của phương trình( )
1 bằng O xsố giao điểm của( )
d và( )
P . • Bước 2: Vẽ parabol( )
P :y ax=2
+bx c+ và đường thẳng( )
d :y g m=( )
trong cùng hệ trục tọa độ. Đường thẳng( )
d song song (hoặc trùng) với trục Ox, cắt trục Oy tại điểm có dung độ g m( )
. • Bước 3: Quan sát đồ thị, tùy theo giá trị của m , ta xác định được số giao điểm của 2 đồthị, tức là số nghiệm của phương trình( )
1 . II - BÀI TẬP MẪU Ví dụ 12.Dùng đồ thị để biện luận theo m số nghiệm của phương trình x2
−2x− =1 m....
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN