(X−3)2 ≥X2−9- ĐƯA PHƯƠNG TRÌNH VE DẠNG À − ≥ − ⇔ ≤6X 18 X 3 0,5- KẾ...
2)
(
x
−
3)
2
≥
x
2
−
9
- Đưa phương trình ve dạng
à
− ≥ − ⇔ ≤
6
x
18
x
3
0,5
- Kết luận tập nghiệm của bất phương trình S=
{x x
/
≤
3
}Và Biểu diễn
tập nghiệm của bất phương trình trên trục số
0,25
3
B i 3
à
:(2 điểm)
-
Chọn ẩn, đơn vị đo và xác định đie u kiện cho ẩn đúng là
à
0,25đ
-
Biểu thị các đại lượng chưa biết qua ẩn đúng: 0,5
-
Lấp phương trình đúng 0,5
-
Giải phương trình đúng 0,25
-
Kết luận đúng
B i 4: ( 4
à
đ
i ể
m)
a
A
B
O
H
I
E
D
C
a)Chứng minh tam giác BCE v tam giác DBE
à
đồng dạng.
- Chứng minh được
DBE BCE
·
=
·
=
90;
µ
E
l gĩc chung 0,5
à
- Kết luận ∆BCE
∆DBE 0,25
b)Kẻ đường cao CH của tam giác BCE. Chứng minh BC
2
= CH.BD
- Chứng minh được ∆BCD
∆ CHB 0,5
- Suy ra tỉ số bằng nhau
BC
BD
CH
=
BC
0,25
- Suy ra hệ thức BC
2
= CH.BD
0,25
c)Tính tỉ số diện tích của tam giác CEH v di
à
ện tích của tam giác DEB
- Tính được CH 0,25
- Chứng minh được ∆CHE
∆DBE 0,25
2
S
CH
=
÷
0,5
- Suy ra tỉ số
CHE
S
BD
DBE
d)Chứng minh ba đường OE, BC, DH đồng quy.
- Gọi I l giao
à
điểm của BC v DH,
à
EI cắt BD tại O’, gọi K l giao
à
điểm của CH v
à
OI,
- Chứng minh được K l trung
à
điểm của CH 0,5
- chứng minh O l trung
à
điểm của BD suy ra O’
≡
O 0,5
- Kết luận ba đường đồng quy tại I 0,25