CÂU 5 (4,0 ĐIỂM). − − +
6,
n
un
n un
1 n= =với
n≥1.u u
(4
,0đ)
a) (2,0 điểm) Cho dãy số
( )
un
,biết
2
( )
2
1
1
+
n 1 1 1+ + +Tính giới hạn:
lim ... .
1
2
u u un
Ta có:
u1
= >6 3.12
u =u − + =u >2
1
1
2 32 3.2Giả sử
uk
>3 ,k ∀ ∈k *
. Ta cần chứng minh
uk
+
1
>3(
k+1)
− + + +− + +0,5
3 2u u k ku k ku ku k k= =Thật vậy
:
2
2
( )
2
k
k
k
k
k
u+
k k1
k
( )
⇒ > + + > + + > +(đpcm)
u+
u k k k k1
2 1 2.3 1 3 1Vậy
un
>3 ,nv
ới mọi
n∈*
(1).
− + + −2
2
2
u ku k k u ku= ⇔ = + +k
k
k
k
1u u k+
+
k k⇔ − + = − ⇔ = = −u ku k
( ) ( )
1 1u k+
− + − −k u k u ku u k uk
k
k
k
k
⇔ = −1 2 .− − +u u k u+
kÁp dụng (2
) suy ra
− −1 2u =u −u1
1
2
2 32
2
3
…
n
n
n
1u =u n−u+
nCộng theo vế các đẳng thức trên ta được
1 1 1 1 1 1 1+ + + = − = −... 3( ) ( ) ( )
Vậy
1
( )
1 2 2un
+
n < nlim 0 lim 0 3Mà
( ) ( )
+ − +2n 2 = ⇒ un
+
n 1 =1 1 1 1+ + + =Từ (2) và (3), suy ra
n
5u u ub) (2,0 điểm) Cho ba số thực
a b c, ,thuộc đoạn
[ ]
0; 2 .Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
P=(
a c2
+c b b c2
−2
−c a2
−a b a2
) (
+ +b c)
.Với ba số thực
a b c, ,thuộc đoạn
[ ]
0; 2ta có
a c
2
+c b b c2
−2
−c a2
−a b2
≤a c2
+c b2
+b a b c2
−2
−c a2
−a b2
( )( )( )
⇒ + − − − ≤ − − −2
2
2
2
2
a c c b b c c a a b a b b c c a⇒ ≤với
Q=(
a b b c c−)(
−)(
−a)(
a+ +b c)
(1).
P QTa sẽ chứng minh
32 3Q≤ 9(2)
Thật vậy: Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử
a=max{
a b c; ;}
TH1:
a≥ ≥ ⇒ ≤b c Q 0TH2:
a≥ ≥c b, áp dụng bất dẳng thức Cô – Si cho ba số không âm
(
3 1+) (
a−c) (
; 2 c b−)
;(
3 1−) (
a+ +b c)
ta có
+ − a b + − − − + + ≤3 1 2 3 1a c c b a b c
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 3(
3 3)
3
3 ( )( )( )
2 3(
3 3)
3
⇒ − − + + ≤a c c b a b c108 − + − a b a b
( )( )( )( ) ( )
2 3(
3 3)
3
⇒ − − − + + ≤(3)
a b a c c b a b c( )
2 3(
3 3)
3
32 3a b− a+ − b ≤(4)
Mà
108 9Từ (3) và (4) suy ra
32 3Q≤ 9.
Do đó (2) đúng. Từ (1) và (2) suy ra
32 3P≤ 9.