CÂU 3ĐOẠN TRÍCH KIỀU Ở LẦU NGNG BÍCH T/G MIÊU TẢ CẢNG VẬT ĐỂ TỪ ĐÓ THỂ...

1. Ví dụ:

tập làm văn. ( 15’ )

* Ví dụ a

- GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu bài học.

- HS: Đọc ví dụ và trả lời các câu hỏi.

- Nội dung:

? Xác định luận điểm (vấn đề) trong ví dụ

+ Vấn đề: Nếu ta không cố tìm hiểu

trên ?

những ngời xung quang thì ta luôn có cớ

? Để làm rõ luận điểm đó ngời nói đa ra

để độc ác và nhẫn tâm với họ.

luận cứ gì ? lập luận nh thế nào ?.

+ Phát triển vấn đề: Khi ngời ta đau chân

- HS: Tìm hiểu, trả lời, nhận xét, kết luận.

chỉ nghĩ đến cái đau chân (qui luật tự

- GV: Bổ sung, thống nhất.

nhiên)

Khi ngời ta khổ quá thì ngời ta không còn

nghĩ đến ai đợc nữa (qui luật tự nhiên)

+ Kết thúc vấn đề (câu cuối):

- Hình thức:

+ Các câu hô ứng thể hiện phán đoán,

? Các câu văn trên thuộc loại câu gì ?

ngắn gọn, khúc chiết nh diễn đạt chân lí.

? Chỉ ra các từ lập luận trong đoạn trích ?

→ Nội dung, hình thức, cách lập luận trên

? Yếu tố nghị luận trên làm cho đoạn văn

phù hợp tính cách nhân vật ông giáo một

sâu sắc nh thế nào ?

ngời có học thức, hiểu biết luôn trăn trở,

suy nghĩ về cách sống, cách nhìn đời, nhìn

ngời.

- HS: Ghi nhớ.

* Ví dụ b.

- Cuộc đối thoại giữa Thuý Kiều và Hoạn

? Cách lập luận của Kiều thể hiện qua

Th diễn ra dới hình thức nghị luận một

câu thơ nào ? Đó là cách lập luận nh thế

phiên toà.

nào ?.

+ Kiều là quan toà buộc tội.

? Trong cơn "hồn lạc phách xiêu" Hoạn

+ Hoạn Th là bị cáo.

Th vẫn biện minh cho mình bằng một đoạn

- Nội dung:

lập luận xuất sắc, em hãy chỉ rõ ?.

→ Hoạn Th đẩy Kiều vào tình thế khó xử:

? Với cách lập luận trên Hoạn Th đã đặt

mình vào tình thế nh thế nào ?.

* Đặc điểm yếu tố nghị luận trong văn

? Từ hai ví dụ trên em hãy tìm các dấu

bản tự sự

hiệu và đặc điểm của yếu tố nghị luận

- Các cuộc đối thoại với các nhận xét,

trong văn bản tự sự ?.

phán đoán, lí lẽ, dẫn chứng.

? Tác dụng yếu tố nghị luận trong văn

- Sử dụng các khâu khẳng định ngắn gọn,

bản tự sự ?.

khúc chiết, các cặp câu hô ứng nếu.. thì, vì

thế.. cho nên.

- Sử dụng nhiều từ ngữ: tại sao, thật vậy,

- HS: Đọc ghi nhớ .

tuy thế, trớc hết, nói chung

Tác dụng: → Thuyết phục ngời đọc, ngời

nghe (có khi thuyết phục chính mình) về

một vấn đề, quan điểm, t tởng nào đó.