(6 ĐIỂM)      3 6 2 13 3 10X X X Y YA) GIẢI HỆ PHƯƠN...

Câu 2. (6 điểm)      

3

6

2

13

3

10x x x y ya) Giải hệ phương trình trong tập số thực       2 2 5 3x y x y y . b) Giải phương trình

1 sin

2

x

cosx 

1 cos

2

x

sinx 1 sin 2x. Lời giải a) Ta có x

3

6x

2

13x

x a

 

3

x a

10           

3

6

2

13

3

3

2

3

2

3

10 2x x x x x a xa a x a aNên x

3

6x

2

13xy

3

 y 10

x2

 

3

x2

y

3

y, dễ thấy hàm số

 

3

 

3

2

1 0f t   t t f t  t   nên hàm số đồng biến trên . Suy ra ta được x 2 y. Thay vào phương trình thứ hai ta được   3x 7 2 x  5 xđiều kiện 0 7x 2Khi đó phương trình đã cho được viết lại

3x 3

 

7 2 x  1

3 x

   

  3 3 7 2 1x x    x x x3 0    x3    . 3 2

 

1 0 VN   Vậy nghiệm của hệ là

   

x y; 3;1 .

sinx cosx

sin cosx x

sinx cosx

 

sinx cosx

2

      3     x k 4   1 sin cos sin cosx x x x       4 4      x x ksin 1 2cos 1 22