99 CM THỠ SỐ ĐO CHIỀU DÀI SẼ LÀ

199,99 cm thỡ số đo chiều dài sẽ là :

a) 399,98cm b) 0,39998dam c) a ,b đều sai d) a, b đều đỳng

Cõu 6 : Một tờ bỡa hỡnh thang cú diện tớch 86,4cm

2

, chiều cao 9cm , đỏy lớn gấp đụi

đỏy bộ thỡ số đo đỏy bộ là :

a) 6,4 cm b) 12,8 cm c) 19,2 cm d) 19,1 cm

2 và số bị

Cõu 7 : Thương của hai số sẽ thay đổi như thế nào nếu ta nhõn số chia với

3

1

chia với

1 lần d) Giảm 2 lần

1 lần b) Tăng 2 lần c) Giảm

a) Tăng

 ì Y − thỡ Y sẽ bằng :

 

1  ì =

Cõu 8 : Nếu

4

8

11 b) 1

5 c) a , b đều sai d) a, b đều đỳng

a) 6

6

... 1

ì +

ì + . Kết quả của tổng này là :

Cõu 9:

+ ì

9

5

13

29

37

33

9 c)

9 d) Khụng tớnh được

36 b)

a) 37

36

Cõu 10 : Trong hộp cú 3 viờn bi đỏ , 5 viờn bi xanh , 7 viờn bi vàng và 9 viờn bi tớm .

Em hóy lấy ra ớt nhất bao nhiờu viờn bi để cú đủ cả 4 màu ?

a) 21 viờn b) 22 viờn c) 17 viờn d) 18 viờn

PHẦN TỰ LUẬN

A

Cõu 1 : Trờn hỡnh vẽ bờn cho biết :

MB = MC ; MP = 3,375 cm ; MQ = 2,25 cm ;

trong đú MP và MQ lần lượt là chiều cao của

P Q

tam giỏc ABM và tam giỏc ACM

2 ì AC.

a) Hóy chứng tỏ rằng AB =

BM C

b) Tớnh diện tớch tam giỏc ABC biết

AC – AB = 1,625 cm

Cõu 2 : Thầy C đi xe đạp từ trường A đến trường B Với vận tốc 12km / giờ. Đi được

một lỳc thầy C lờn xe mỏy đi với vận tốc 60km / giờ và đến trường B lỳc 10 giờ30 phỳt .

Hỏi thầy C phải đi xe đạp bao nhiờu ki-lụ-một biết rằng lỳc 9 giờ thầy C bắt đầu khởi hành

từ trường A và quóng đường từ trường A đến

trường B dài 38km.

Cõu 3 : : Cho hỡnh trũn cú tõm là o

( hỡnh bờn) cỏc điểm A, B, C, D nằm trờn

đường trũn. Biết chu vi hỡnh vuụng ABCD là 56

cm . Hóy tớnh diện tớch phần cú gạch chộo của

A o C

hỡnh trũn

Cõu 4: Học sinh cỏc lớp 5A ; lớp 5B và

lớp 5C đó trồng được tất cả 551 cõy . Hỏi mỗi

2 số

lớp trồng được bao nhiờu cõy ? Biết rằng

D

1 số cõy của lớp

1 số cõy của lớp 5B trồng được và bằng

cõy của lớp 5A trồng được bằng

5C trồng được .

陳玉映 

Đề 2

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2007-2008

Môn: Toán - Lớp 5

Thời gian làm bài: 60phút (không tính thời gian giao đề)

A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm). Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.