HAI HÌNH CẦU A VÀ B CÓ CÁC BÁN KÍNH TƠNG ỨNG LÀ X VÀ 2X. TỶ SỐ CÁC THỂ...

Câu 224: Hai hình cầu A và B có các bán kính tơng ứng là x và 2x. Tỷ số các thể

tích hai hình cầu này là:

A. 1:2 B. 1:4 C. 1:8 D. Một kết quả khác

Cõu 225: Một hỡnh trụ cú bỏn kớnh đỏy là 7cm , diện tớch xung quanh bằng

352cm

2

. Khi đú chiều cao của hỡnh trụ gần bằng là :

A. 3,2cm B. 4,6cm C. 1,8cm D.8cm

Cõu 226: Chiều cao của một hỡnh trụ bằng bỏn kớnh đỏy. Diện tớch xung quanh của

hỡnh trụ bằng 314cm

2

. Khi đú bỏn kớnh của hỡnh trụ và thể tớch của hỡnh trụ là :

A. R = 7,07 (cm) ; V = 1110,72(cm

3

)

B. R = 7,05 (cm) ; V = 1120,52(cm

3

)

C. R = 6,03 (cm) ; V = 1210,65(cm

3

)

D. R = 7,17 (cm) ; V = 1010,32(cm

3

)

Cõu 227 :Một ống cống hỡnh trụ cú chiều dài bằng a; diện tớch đỏy bằng S. Khi đú

thể tớch của ống cống này là :

A. a.S B. C. S

2

.a D. a +S

Cõu 228: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài bằng 3cm , chiều rộng bằng 2cm. quay

hỡnh chữ nhật này một vũng quanh chiều dài của nú được một hỡnh trụ. Khi đú

diện tớch xung quanh bằng:

A. 6 cm

2

B. 8cm

2

C. 12cm

2

D. 18cm

2

Cõu 229: Thể tớch của một hỡnh trụ bằng 375cm

3

, chiều cao của hỡnh trụ là 15cm.

Diện tớch xung quanh của hỡnh trụ là :

A.150cm

2

B. 70cm

2

C. 75cm

2

D. 32cm

2

Cõu 230: Một hỡnh trụ cú chiều cao bằng 16cm, bỏn kớnh đỏy bằng 12cm thỡ diện

tớch toàn phần bằng

A. 672 cm

2

B. 336 cm

2

C. 896 cm

2

D. 72 cm

2

Cõu 231: Một hỡnh trụ cú diện tớch xung quanh bằng 128cm

2

, chiều cao bằng

bỏn kớnh đỏy. Khi đú thể tớch của nú bằng :

A. 64cm

3

B .128cm

3

C. 512cm

3

D. 34cm

3

Cõu 232: Thiết diện qua trục của một hỡnh trụ cú diện tớch bằng 36cm, chu vi

bằng 26cm. Khi đú diện tớch xung quanh bằng :

A. 26cm

2

B. 36cm

2

C. 48cm

2

D. 72cm

2

Cõu 233: Thiết diện qua trục của một hỡnh trụ là một hỡnh vuụng cú cạnh là 2cm.

Khi đú thể tớch của hỡnh trụ bằng :

A. cm

3

B. 2 cm

3

C. 3 cm

3

D. 4 cm

3

Cõu 234:Nhấn chỡm hoàn tũan một khối sắt nhỏ vào một lọ thuỷ tinh cú dạng

hỡnh trụ. Diện tớch đỏy lọ thuỷ tinh là 12,8cm

2

. Nước trong lọ dõng lờn thờm

8,5mm. Khi đú thể tớch khối sắt bằng :

A .12,88cm

3

B. 12,08cm

3

C. 11,8cm

3

D. 13,7cm

3

Cõu 235: Một hỡnh nún cú bỏn kớnh đỏy là 5cm, chiều cao bằng 12cm. Khi đú

diện tớch xung quanh bằng :

A. 60cm

2

B. 300cm

2

C. 17cm

2

D. 65cm

2

Cõu 236:Thể tớch của một hỡnh nún bằng 432 cm

2

. chiều cao bằng 9cm . Khi đú

bỏn kớnh đỏy của hỡnh nún bằng :

A. 48cm B. 12cm C. 16/3cm D . 15cm

Cõu 237: Một hỡnh nún cú đường kớnh đỏy là 24cm , chiều cao bằng 16cm . Khi

đú diện tớch xung quanh bằng :

A. 120cm

2

B. 140cm

2

C. 240cm

2

D. 65cm

2

Cõu 238: Diện tớch xung quanh của một hỡnh nún bằng 100 cm

2

. Diện tớch toàn

phần bằng 164cm

2

. Tớnh bỏn kớnh đường trũn đỏy của hỡnh nún bằng

A. 6cm B. 8cm C. 9cm D.12cm

Cõu 239: Một hỡnh nún cú bỏn kớnh đỏy là R , diện tớch xung quanh bằng hai lần

diện tớch đỏy của nú . Khi đú thể tớch hỡnh nún bằng :

A. cm

3

B. R

3

cm

3

C. cm

3

D. Một kết quả khỏc

Cõu 240: Diện tớch toàn phần của hỡnh nún cú bỏn kớnh đường trũn đỏy 2,5cm,

đường sinh 5,6cm bằng :

A . 20 (cm

2

) B. 20,25 (cm

2

) C. 20,50 (cm

2

) D. 20,75 (cm

2

)

Cõu 241 :Thể tớch của một hỡnh nún bằng 432 cm

2

. chiều cao bằng 9cm. Khi đú

độ dài của đường sinh hỡnh nún bằng :

A. cm B. 15cm C.cm D.Một kết quả khỏc

Cõu 242:Hỡnh triển khai của mặt xung quanh của một hỡnh nún là một hỡnh quạt.

Nếu bỏn kớnh hỡnh quạt là 16 cm, số đo cung là 120

0

thỡ độ dài đường sinh của

hỡnh nún là :

A.16cm B. 8cm C. 4cm D. 16/3cm

Cõu 243: Hỡnh triển khai của mặt xung quanh của một hỡnh nún là một hỡnh quạt.

Nếu bỏn kớnh hỡnh quạt là 16 cm ,số đo cung là 120

0

thỡ tan của nửa gúc ở đỉnh

của hỡnh nún là :

A. B. C. D. 2

Cõu 244: Một hỡnh cầu cú thể tớch bằng 972cm

3

thỡ bỏn kớnh của nú bằng :

A. 9cm B. 18cm C. 27cm D. 36cm

Cõu 245: Một mặt cầu cú diện tớch bằng 9 cm

2

thỡ thể tớch của hỡnh cầu bằng :

A. cm

3

B. cm

3

C. 3 cm

3

D . 8 cm

3

Cõu 246: Cho một hỡnh phần trờn là nửa hỡnh cầu bỏn kớnh 2cm, phần dưới là một

hỡnh nún cú bỏn kớnh đỏy 2cm, gúc đỉnh là gúc vuụng thỡ thể tớch cần tỡm là :

A. 8 cm

3

B.7 cm

3

C. 3 cm

3

D. 5  cm

3

Cõu 247 : Thể tớch của một hỡnh cầu bằng cm

3

. Bỏn kớnh của nú bằng:

A.2cm B. 3cm C. 4cm D.5cm ( Lấy  22/7 )

Cõu 248: Một mặt cầu cú diện tớch bằng 16 cm

2

. Đường kớnh của nú bằng

A.2cm B. 4cm C. 8cm D.16cm

Cõu 249: Một mặt cầu cú diện tớch bằng 9 cm

2

. thỡ thể tớch của nú bằng :

A.4cm

3

B. cm

3

C. cm

3

D. cm

3

Cõu 250: Một mặt cầu cú diện tớch bằng 16 cm

2

thỡ đường kớnh của nú bằng

A. 2cm B. 4cm C. 8cm D. 16cm