8SS5S11119S S 95S S 8. C. . D. . B. 2222A. CÕU 14. THIẾT DIỆN Q...

3 .

8

S

5

1

9

S

. C.

. D.

. B.

2

A.

Cõu 14. Thiết diện qua trục của một hỡnh nún trũn xoay là một tam giỏc vuụng cõn cú điện tớch bằng

2a

2

. Khi đú thể tớch của khối nún bằng:

2 2

3

2

3

4 2

3

a

3

a

3

A.

Cõu 15. Một hỡnh nún cú bỏn kớnh đường trũn đỏy bằng a . Thiết diện qua trục của hỡnh nún là một

tam giỏc cú gúc ở đỉnh bằng 120

0

. Gọi V là thể tớch khối nún. Khi đú V bằng:

3

3

Va

 . D.

 . B.

 . C.

6

Cõu 16. Khối nún cú ciều cao bằng 3 a . Thiết diện song song và cỏch mặt đỏy một đoạn bằng a , cú

64

2

9  a

diện tớch bằng

. Khi đú, thể tớch của khối nún là

25

3

16

3

3  a

A. 16  a

3

. B.

. C. 48  a

3

. D.

Cõu 17. Một hỡnh nún đỉnh S cú bỏn kớnh đỏy bằng a 3 , gúc ở đỉnh là 120

0

. Thiết diện qua đỉnh của

hỡnh nún là một tam giỏc. Diện tớch lớn nhất S

max

của thiết điện đú là bao nhiờu?

2

Sa

max

9

A. S

max

a

2

2 . B. S

max

 2 a

2

C. S

max

 4 a

2

. D.

.

Cõu 18. Cho khối nún đỉnh O trục OI , bỏn kớnh đỏy bằng a và chiều cao bằng 2

. Mặt phẳng   P

thay đổi luụn đi qua O và cắt hỡnh nún theo thiết diện là tam giỏc AOB . Diện tớch lớn nhất của tam

giỏc AOB . là:

3

2

5

2

4

2

A.

1

4 hỡnh trũn giữa hai bỏn kớnh OA OB ,

Cõu 19. Cho hỡnh trũn cú bỏn kớnh là 6 . Cắt bỏ

rồi ghộp hai

bỏn kớnh đú lại sao cho thành một hỡnh nún (như hỡnh vẽ). Thể tớch khối nún tương ứng đú là:

9 7

81 7

Cõu 20. Thiết diện qua trục của một hỡnh trụ là hỡnh vuụng cạnh 2a . Gọi S

1

S

2

lần lượt là diện

tớch xung quanh, diện tớch toàn phần của hỡnh trụ. Chọn kết luận đỳng trong cỏc kết luận

sau.

A. 4 S

1

 3 S

2

. B. 3 S

1

 2 S

2

. C. 2S

1

S

2

. D. 2 S

1

 3 S

2

.

Cõu 21. Một hỡnh trụ   T cú diện tớch toàn phần là 120 cm

2

 và cú bỏn kớnh đỏy bằng 6 cm   .

Chiều cao của   T là:

A. 6 cm   . B. 5 cm   . C. 4 cm   . D. 3 cm   .

Cõu 22. Một khối trụ   T cú thể tớch bằng 81 cm

3

 và cú đường sinh gấp ba lấn bỏn kớnh đỏy. Độ

dài đường sinh của   T là:

A. 12 cm   . B. 3 cm   . C. 6 cm   . D. 9 cm   .

Cõu 23. Khối trụ cú chiều cao h 3 cm   và bỏn kớnh đỏy r 2 cm   thỡ cú thể tớch bằng:

A. 12 cm

3

. B. 4 cm

3

. C. 6 cm

3

. D. 12 cm

3

.

Cõu 24. Một tấm nhụm hỡnh chữ nhật cú hai kớch thước là a2a ( a là độ dài cú sẵn). Người ta

cuốn tấm nhụm đú thành một hỡnh trụ. Nếu hỡnh trụ được tạo thành cú chu vi đỏy bằng 2a

thỡ thể tớch của nú bằng:

a

3

 . B. a

3

. C.

 . D. 2  a

3

.

Cõu 25. Một hỡnh tứ diện đều ABCD cạnh a . Xột hỡnh trụ cú 1 đỏy là đường trũn nội tiếp tam giỏc

ABC và cú chiều cao bằng chiều cao hỡnh tứ diện. Diện tớch xung quanh của hỡnh trụ đú

bằng:

2

2

2

3

Cõu 26. Thiết diện qua trục của một hỡnh trụ là hỡnh vuụng cú chu vi là 8a . Tớnh diện tớch xung quanh

của hỡnh trụ đú

A. 2  a

2

. B. 4  a

2

. C. 8  a

2

. D. 4a

2

.

Cõu 27. Một hỡnh trụ cú bỏn kớnh đỏy là 4 cm   và cú thiết diện qua trục là một hỡnh vuụng. Tớnh thể

tớch V của khối trụ đú.

A. 32 cm

3

. B. 64 cm

3

. C. 128 cm

3

.D. 256 cm

3

Cõu 28. Trong khụng gian, cho hỡnh chữ nhật ABCDAB  1 và AD  2 . Gọi M , N lần lượt là

trung điểm của ADBC . Quay hỡnh chữ nhật đú xung quanh trục MN , ta được một hỡnh

trụ. Tớnh diện tớch toàn phần S

tp

của hỡnh trụ đú

A. S

tq

4

. B. S

tp

2

. C. S

tp

6

. D. S

tp

10

Cõu 29. Một miếng bỡa hỡnh chữ nhật cú cỏc kớnh thước 2a4a . Uốn cong tấm bỡa theo bề rộng

(hỡnh vẽ) để được hỡnh trụ khụng đỏy. Ký hiệu V là thể tớch của khối trụ tạo ra.Khẳng định nào sau

đõy đỳng?

4

3

VD.