2 − =2 1B B  ⇔      − + −      − − =    ⇔   ...

2 , 2

 − =

2 1

b b

  

⇔      − + −      − − =    ⇔       = =

1 4

b b a

2

2

( 2) ( 1) . 1 0

2

( 2) 3

,25

 =

a

 =  đường thẳng ∆ qua AB cú phương trỡnh x y + − = 2 0

Với: 2

b

1

 =  đường thẳng ∆ qua AB cú phương trỡnh 3 x y + − = 12 0

Với 4

3

0,25

Gọi M

 ;2+ 31x

(C)

0

x

0

= −

y

x x

* Tiếp tuyến tại M có dạng: ( 3 1 ) ( ) 2 3 1

2

0

0

− + + −

Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A và B nên tọa độ A; B có dạng là: A

2 6;1+ −x

0

B(2x

0

-1; 2) ; I(1; 2)

=−− ⋅⋅ x

* Ta có: S

∆IAB

=

21

. IA. IB=

21 6 1 2

0

1 2.3 6x

(đvdt)

* ∆IAB vuông có diện tích không đổi => chu vi ∆IAB đạt giá trị nhỏ nhất khi IA=

⇒ +=

1 1

6

0

− = 1 3

1 2

IB (HS tự chứng minh).

x

−=

 

0

x

* Vậy có hai điểm M thỏa mãn điều kiện

M

1

(

1+ 3;2+ 3

)

M

2

(

13;23

)

Khi đó chu vi ∆AIB =

4 3+2 6

 − + − − =

3 3 2

3 3 2 0 (1)

x y y x

 

V)

+ − − − + =

2 2 2

x x y y m

1 3 2 0 (2)



 − ≥  − ≤ ≤

2

1 0 1 1

 ⇔

 − ≥  ≤ ≤ 

Điều kiện:

0 2

y y y

2 0

Đặt t = x + 1 ⇒ t∈[0; 2]; ta cú (1) ⇔ t

3

− 3t

2

= y

3

− 3y

2

.

Hàm số f(u) = u

3

− 3u

2

nghịch biến trờn đoạn [0; 2] nờn:

(1) ⇔ t = y ⇔ y = x + 1 ⇒ (2) ⇔ x

2

− 2 1 − x

2

+ = m 0

Đặt v = 1 − x

2

⇒ v∈[0; 1] ⇒ (2) ⇔ v

2

+ 2v − 1 = m.

Hàm số g(v) = v

2

+ 2v − 1 đạt min ( )

0;1

1; m

0;1

( ) 2

[ ]

g v = − ax

[ ]

g v =

Vậy hệ phương trỡnh cú nghiệm khi và chỉ khi −1 ≤ m≤ 2