36 GAM KIM LOẠI DƯ. KHỐI LƯỢNG MUỐI CÚ TRONG DUNG DỊCH X LÀ

3,36 gam kim loại dư. Khối lượng muối cú trong dung dịch X là:A. 48,6 gam. B. 58,08 gam. C. 56,97 gam. D. 65,34 gam.Cõu 11: Cho m gam sắt vào dung dịch chứa 1,38 mol HNO

3

, đun núng đến kết thỳc phản ứng cũn 0,75m gam chất rắn khụng tan và cú 0,38 mol hỗn hợp khớ NO, NO

2

thoỏt ra ở đktc. Giỏ trị của m là:A.70 B. 56 C. 84 D. 112.Cõu 12: Hũa tan m gam hỗn hợp Fe, Cu, trong đú sắt chiếm 40% khối lượng bằng dung dịch HNO

3

thu được dung dịch X, 0,228 lớt NO duy nhất (đktc) và cũn lại 0,65m gam kim loại. Khối lượng muối cú trong dung dịch X là:A. 2.7 gam. B. 5,4 gam. C. 11,2 gam. D. 4,8 gam.Cõu 13: hỗn hợp X gồm Cu và Fe cú tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7:3. Lấy m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,7 mol HNO

3

. Sau phản ứng cũn lại 0,75m gam chất rắn và cú 0,25 mol khớ Y gồm NO và NO

2

. Giỏ trị của m là: A. 40,5 B. 50,4 C. 50,2 D. 50.Cõu 14: Nhỳng một thanh sắt vào 50 ml dung dịch CuSO

4

1M cho đến khi dung dịch hết màu xanh. Hỏi khối lượng thanh sắt tăng hay giảm bao nhiờu gam: A. Tăng 1,2 g. B. Giảm 1,2g. C. Tăng 0,4 g. D. Giảm 0,4 g.Cõu 15: Ngõm một lỏ Zn trong 100 ml dung dịch AgNO

3

0,1M, sau đú lấy thanh Zn ra rồi cho tiếp dung dịch HCl vào dung dịch vừa thu được thỡ khụng thấy hiện tượng gỡ. Hỏi khối lượng lỏ Zn tăng hay giảm bao nhiờu gam so với ban đầu: A. Tăng 0,755g. B. Giảm 0,567g. C. Tăng 2,16g. D. Tăng 1,08g.Cõu 16: Nhỳng một bản Zn nặng 5,2 gam vào 100 ml dung dịch CuSO

4

. Sau một thời gian lấy bản Zn ra cõn lại chỉ cũn nặng 5,8g. Khối lượng Cu bỏm trờn bản Zn là: A. 1,00g. B. 0,99g. C. 1,28g. D. 1,12g.Cõu 17: Ngõm một bản Zn vào 0,2 lớt dung dịch AgNO

3

. Sau khi phản ứng kết thỳc, lấy bản Zn ra, sấy khụ thấy khối lượng bản Zn tăng 15,1 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch AgNO

3

là:A. 0,5M B. 1,0M C. 0,75M D. 1,5M.Cõu 18: Một thanh kim loại M( hoỏ trị II) được nhỳng vào 1 lớt dd FeSO

4

sau phản ứng thấy khối lượng thanh tăng lờn 16 gam. Nếu nhỳng cựng thanh kim loại ấy vào 1 lớt dd CuSO

4

thỡ khối lượng thanh tăng lờn 20 gam. Biết rằng cỏc phản ứng trờn đều xảy ra hoàn toàn và sau phản ứng cũn điều chế kim loại M, 2 dd FeSO

4

và CuSO

4

cú cựng nồng độ C

M

. Tỡm kim loại M: A. Mg B. Zn C. Pb D. đỏp ỏn khỏcCõu 19: Lấy 2 thanh kim loại M cú húa trị 2 cú khối lượng bằng nhau. Thanh 1 nhỳng vào dung dịch Cu(NO

3

)

2

, thanh 2 nhỳng vào dung dịch Pb(NO

3

)

2

sau 1 thời gian khối lượng thanh 1 giảm 0,2%, thanh 2 tăng 28,4% khối lượng so với ban đầu. Số mol Cu(NO

3

)

2

và Pb(NO

3

)

2

đều giảm như nhau. Xỏc định kim loại M. A. Fe B. Zn C. Mg D. Đỏp ỏn khỏcCõu 20: Một thanh kim loại R húa trị II nhỳng vào dung dịch CuSO

4

thỡ khối lượng thanh giảm 1% so với ban đầu . Cựng thanh R nhỳng vào dung dịch Hg(NO

3

)

2

thỡ khối lượng tăng 67,5% so với ban đầu. Xỏc định R biết độ giảm số mol của Cu

2+

bằng 2 lần số mol của Hg

2+

. R là: A. Zn B. Mg C. Fe D. PbCõu 21: Nhỳng một thanh Graphit được phủ một lớp kim lọai hoỏ trị II vào dung sịch CuSO

4

dư. Sau phản ứng khối lượng của thanh Graphit giảm đi 0,24g. Cũng thanh graphit trờn nếu được nhỳng vào dung dịch AgNO

3

thỡ khi phản ứng xong khối lượng thanh graphit tăng lờn 0,52g. Kim lọai hoỏ trị II là: A.Pb B. Cd C. Al D. SnDẠNG 2: MỘT KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH CHỨA NHIỀU MUỐICõu 1: Cho 14 gam bột sắt tỏc dụng với 1 lớt dung dịch FeCl

3

0,1M và CuCl

2

0,15M. Kết thỳc phản ứng thu được chất rắn A cú khối lượng: A. 9,6g. B. 6,4g. C. 12,4g. D. 11,2g.Cõu 2: Cho bột sắt tỏc dụng với dung dịch chứa 0,02 mol AgNO

3

và 0,01 mol Cu(NO

3

)

2

. phản ứng kết thỳc thu được chất rắn X cú khối lượng 3 gam. Trong X cú: A. Ag, Fe. B. Ag, Cu. C. Ag, Cu, Fe. D. Cu, Fe.Cõu 3: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch hỗn hợp hỗn hợp gồm AgNO

3

0,1M và Cu(NO

3

)

2

0,5M. Khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn A và dung dịch B. Khối lượng chất rắn A là:A. 4,08g B. 2,08g C. 1,80g. D. 4,12g.Cõu 4: Cho 0,96 gam bột Mg vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO

3

0,2M và Cu(NO

3

)

2

1M. Khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và dung dịch B. Sục khớ NH

3

dư vào B, lọc lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng khụng đổi thỡ thu được chất rắn cú khối lượng là:A. 2,4g. B. 1,52g. C. 1,6g. D. 1,2g.Cõu 5: Trộn 2 dung dịch AgNO

3

0,42M và phõn biệt(NO

3

)

2

0,36M với thể tớch bằng nhau thu được dung dịch X. Cho 0,81 gam Al vào 100 ml dung dịch X, người ta thu được chất rắn Y, khối lượng của chất rắn Y là:A. 5,81g. B. 6,521g. C. 5,921g. D. 6,291g.Cõu 6: Nhỳng một thanh sắt nặng 100 gam vào 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO

4

0,08M và Ag

2

SO

4

0,004M. Giả sử tất cả Cu, Ag sinh ra đều bàm vào thanh sắt. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra cõn lại được 100,48g. Khối lượng chất rắn bỏm vào thanh sắt là: A. 1, 28g. B. 0,432g. C. 1,712g. D. 2,144g.Cõu 7: Cho 12g Mg vào dung dịch chứa hai muối FeCl

2

và CuCl

2

cú cựng nồng độ 2M, thể tớch dung dịch là 100ml. Sau đú lấy dung dịch sau phản ứng cho tỏc dụng với dung dịch KOH dư. Tớnh khối lượng kết tủa thu được. A. 23,2g B. 22,3 g C. 24,6 g D. 19,8 g Cõu 8: Lấy m g Fe cho vào 1 lớt dung dịch Y chứa AgNO

3

0,1M và Cu(NO

3

)

2

0,1M. Sau phản ứng hoàn toàn ta thu được 15,28g chất rắn D và dung dịch B. Tớnh m. A. 6,72gam. B. 7,26 gam C. 6,89 gam D. 5,86 gamCõu 9 : Cho Mg vào 1lớt dung dịch gồm CuSO

4

0,1M và FeSO

4

0,1M .Sau phản ứng lọc lấy dung dịch B thờm KOH dư vào B được kết tủa D . Nung D ngoài khụng khớ đến khối lượng khụng đổi được 10 gam rắn E . Tớnh khối lượng Mg đó dựng . A. 3,6g B. 3,8 g C. 2,9 g D. 3,4 gDẠNG 3: NHIỀU KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH CHỨA MỘT MUỐICõu 1: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO

4

. Sau khi kết thỳc cỏc phản ứng, lọc bỏ dung dịch thu được m gam chất rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là:A. 90,27%. B. 82,20%. C. 85,30%. D. 12,67%.Cõu 2: Cho 8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tỏc dụng hết với 200 ml dung dịch CuSO

4

đến khi phản ứng kết thỳc, thu được 12,4 gam chất rắn B và dung dịch D. Cho dung dịch D tỏc dụng với dung dịch NaOH dư, lọc và nung kết tủa ngoài khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được 8 gam hỗn hợp gồm 2 oxit.a. khối lượng Mg và Fe trong A lần lượt là: A.4,8g và 3,2g. B.3,6g và 4,4g. C.2,4g và 5,6g. D. 1,2g và 6,8g.b. Nồng độ mol của dung dịch CuSO

4

là: A. 0,25M. B. 0,75M. C. 0,5M. D. 0,125M.c. Thể tớch NO (đktc) thoỏt ra khi hũa tan B trong dung dịch HNO

3

dư là:A. 1,12 lớt. B. 3,36 lớt. C. 4,46 lớt. D. 6,72 lớt.Cõu 3: Cho hỗn hợp bột gồm 0,48 gam Mg và 1,68 gam Fe vào dung dịch CuCl

2

, rồi khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,12 gam phần khụng tan X. Số mol CuCl

2

tham gia phản ứng là:A. 0,03. B. 0,05. C. 0,06. D. 0,04.Cõu 4: Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 2,8 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO

3

1M. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giỏ trị của m là: A. 43,2 B. 48.6 C. 32,4 D. 54,0.Cõu 5: Cho hỗn hợp bột gồm 1,4 gam Fe và 0,24 gam Mg vũa 200 ml dung dịch CuSO

4

, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,2 gam chất rắn X. Nồng độ mol/l của CuSO

4

trong dung dịch:A. 0,014M. B. 0,14M. C. 0,07M. D. 0,15M.Cõu 6: Cho 17,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào 1 lớt dung dịch Fe

2

(SO

4

)

3

0,25M. Phản ứng kết thỳc thu được dung dịch Y và 3,2 gam chất rắn Z. Cho Z vào H

2

SO

4

loóng khụng thấy khớ bay ra. Khối lượng Cu trong hỗn hợp X là: A. 3,2g. B. 9,6g. C. 6,4g. D. 8g.Cõu 7: Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lớt dung dịch FeCl

3

0,5M. Phản ứng kết thỳc thu được dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H

2

SO

4

loóng khụng thấy khớ bay ra. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO

4

aM trong H

2

SO

4

. Giỏ trị của a là: A. 0,25. B. 0,125. C. 0,2. D. Kết quả khỏc.Cõu 8: Cho 2,144 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu tỏc dụng với 0,2 lớt dung dịch AgNO

3

, sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và 7,168 gam chất rắn C. Cho B tỏc dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được 2,56 gam chất rắn. Nồng độ dung dịch AgNO

3

là:A. 0,32M B. 0,2M. C. 0,16M. D. 0,42M.Cõu 9 : Cho hỗn hợp A gồm 16,8 gam Fe và 0,48 gam Mg vào 200 ml dung dịch Cu(NO

3

)

2

0,2M. Sau khi kết thỳc thớ nghiệm thu được m gam chất rắn. giỏ trị m là A. 17,24 gam B. 18,24 gam. C. 12,36 gam. D. Đỏp ỏn khỏc Cõu 10: Hỗn hợp M gồm Mg và Fe . Cho 5,1 gam M vào 250ml dung dịch CuSO

4

. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu 6,9 gam rắn N và dung dịch P chứa 2 muối. Thờm NaOH dư vào P , lấy kết tủa thu được nung ngoài khụng khớ đến khối lượng khụng đổi được 4,5 gam chất rắn E.Tớnh a, Thành phần % theo khối lượng cỏc kim loại trong M .A. %Mg = 17,65.%Fe = 82,35. B. %Mg = 17,55 .%Fe = 82,45. C.%Mg = 18,65.%Fe = 81,35. D. kết quả khỏc b, Nồng độ mol/ lớt của dung dịch CuSO

4

. A. 0,3M B. 0,4M C. 0,6 M D. 0,9 MCõu 11: Một hỗn hợp B chứa: 2,376g Ag; 3,726g Pb và 0,306g Al vào dung dịch Cu(NO

3

)

2

. Sau phản ứng kết thỳc thu được