KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHỤM, SẮT

6. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhụm, sắt: 5- Điều chế, tinh chế

Cõu 172:

Trong cụng nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương phỏpA. điện phõn dung dịch NaNO

3

, khụng cú màng ngăn điện cực.B. điện phõn dung dịch NaCl, cú màng ngăn điện cực.C. điện phõn dung dịch NaCl, khụng cú màng ngăn điện cực.D. điện phõn NaCl núng chảy.Đề thi TSCĐ 2007

Cõu 173:

Thực hiện cỏc thớ nghiệm sau:(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.(III) Điện phõn dung dịch NaCl với điện cực trơ, cú màng ngăn.(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. (V) Sục khớ NH3 vào dung dịch Na2CO3.(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.Cỏc thớ nghiệm đều điều chế được NaOH là:A. II, III và VI. B. I, II và III. C. I, IV và V. D. II, V và VI.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009

Cõu 174:

Phản ứng hoỏ học xảy ra trong trường hợp nào dưới đõy khụng thuộc loại phản ứng nhiệt nhụm?A. Al tỏc dụng với Fe

3

O

4

nung núng. B. Al tỏc dụng với axit H

2

SO

4

đặc, núng.C. Al tỏc dụng với CuO nung núng. D. Al tỏc dụng với Fe

2

O

3

nung núng.

Cõu 175:

Để thu được Al

2

O

3

từ hỗn hợp Al

2

O

3

và Fe

2

O

3

, người ta lần lượt:A. dựng dung dịch NaOH (dư), khớ CO

2

(dư), rồi nung núng.B. dựng khớ H

2

ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).C. dựng khớ CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).D. dựng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung núng.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007

Cõu 176:

Nguyờn tắc luyện thộp từ gang là:A. Dựng CaO hoặc CaCO

3

để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thộp.B. Dựng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.C. Dựng O

2

oxi hoỏ cỏc tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thộp.D. Tăng thờm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thộp.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008- Tc húa học, sơ đồ phản ứng

Cõu 177:

Cho dóy cỏc chất: NH

4

Cl, (NH

4

)

2

SO

4

, NaCl, MgCl

2

, FeCl

2

, AlCl

3

. Số chất trong dóy tỏc dụng với lượng dưdung dịch Ba(OH)

2

tạo thành kết tủa làA. 5. B. 4. C. 1. D. 3.Đề thi TSCĐ 2008

Cõu 178:

Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y cú thể làA. NaOH và NaClO. B. NaOH và Na

2

CO

3

.C. Na

2

CO

3

và NaClO. D. NaClO

3

và Na

2

CO

3

.

Cõu 179:

Từ hai muối X và Y thực hiện cỏc phản ứng sau:X

→

t

o

X

1

+ CO

2

X

1

+ H

2

O → X

2

X

2

+ Y → X + Y

1

+ H

2

O X

2

+ 2Y → X + Y

2

+ 2H

2

OHai muối X, Y tương ứng làA. BaCO

3

, Na

2

CO

3

B. CaCO

3

, NaHSO

4

C. MgCO

3

, NaHCO

3

D. CaCO

3

, NaHCO

3

Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008- Nước cứng

Cõu 180:

Một mẫu nước cứng chứa cỏc ion: Ca

2+

, M g

2 +

,

HCO

3

-

, Cl

-

,

SO

2-

4

. Chất được dựng để làm mềm mẫunước cứng trờn làA. HCl.B. H

2

SO

4

. C. Na

2

CO

3

. D. NaHCO

3

.

Cõu 181:

Hai chất được dựng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu làA. Na

2

CO

3

và HCl. B. Na

2

CO

3

và Na

3

PO

4

.C. Na

2

CO

3

và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)

2

.- Kl tỏc dụng với nước, axit, bazơ, muối

Cõu 182:

Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tỏc dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lớt H

2

(đktc). Thể tớchdung dịch axit H

2

SO

4

2M cần dựng để trung hoà dung dịch X làA. 60ml. B. 150ml. C. 30ml. D. 75ml.

Cõu 183:

Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch cú chứa 6,525 gam chất tan.Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đó dựng làA. 0,75M. B. 1M. C. 0,5M. D. 0,25M.

Cõu 184:

Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:- Phần một tỏc dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khớ H

2

;- Phần hai tỏc dụng với lượng dư dung dịch HNO

3

loóng, sinh ra y mol khớ N

2

O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y làA. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y. D. x = y.

Cõu 185:

Cho hỗn hợp gồm Na và Al cú tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàntoàn, thu được 8,96 lớt khớ H

2

(ở đktc) và m gam chất rắn khụng tan. Giỏ trị của m làA. 5,4. B. 7,8. C. 10,8. D. 43,2.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008

Cõu 186:

Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thỡ thoỏt ra V lớt khớ. Nếu cũng cho m gamX vào dung dịch NaOH (dư) thỡ được 1,75V lớt khớ. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết cỏc thểtớch khớ đo trong cựng điều kiện)A. 77,31%. B. 39,87%. C. 49,87%. D. 29,87%.

Cõu 187:

Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nú vào nước, thu được 500 ml dung dịch chứamột chất tan cú nồng độ 0,04M và 0,224 lớt khớ H2 (ở đktc). Kim loại M là A. Na. B. Ca. C. Ba. D. K.

Cõu 188:

Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al

4

C

3

vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khớvà dung dịch X. Sục khớ CO

2

(dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giỏ trị của a làA. 0,55.B. 0,60. C. 0,45. D. 0,40.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 - CO

2

, SO

2

, P

2

O

5

td dung dịch kiềm

Cõu 189:

Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại húa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khớ X. Lượngkhớ X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 5,8 gam. B. 4,2 gam. C. 6,3 gam. D. 6,5 gam.

Cõu 190:

Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lớt khớ CO

2

(đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)

2

0,2M,sinh ra m gam kết tủa. Giỏ trị của m làA. 9,85. B. 11,82. C. 19,70. D. 17,73.

Cõu 191:

Cho 0,448 lớt khớ CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)20,12M, thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m làA. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009

Cõu 192:

Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lớt khớ CO

2

(đktc) vào 2,5 lớt dung dịch Ba(OH)

2

nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gamkết tủa. Giỏ trị của a làA. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007

Cõu 193:

Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cụ cạn dungdịch X, thu được hỗn hợp gồm cỏc chất làA. KH2PO4 và K3PO4. B. KH2PO4 và K2HPO4.C. KH2PO4 và H3PO4. D. K3PO4 và KOH.

Cõu 194:

Cho 0,1 mol P

2

O

5

vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được cú cỏc chất:A. K

2

HPO

4

, KH

2

PO

4

. B. K

3

PO

4

, KOH. C. H

3

PO

4

, KH

2

PO

4

. D. K

3

PO

4

, K

2

HPO

4

.-

CO

2-

3

tỏc dụng H

+

Cõu 195:

Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na

2

CO

3

đồng thời khuấy đều, thu được Vlớt khớ (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vụi trong vào dung dịch X thấy cú xuất hiện kết tủa. Biểu thức liờn hệ giữaV với a, b là:A. V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b).

Cõu 196:

Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dungdịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lớt khớ (ở đktc). Giỏ trị của V làA. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.

Cõu 197:

Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tỏc dụng hết với dung dịch HCl(dư), sinh ra 0,448 lớt khớ (ở đktc). Kim loại M làA. Na. B. Li. C. K. D. Rb.

Cõu 198:

Nhiệt phõn hoàn toàn 40 gam một loại quặng đụlụmit cú lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lớt khớ CO

2

(đktc). Thànhphần phần trăm về khối lượng của CaCO

3

.MgCO

3

trong loại quặng nờu trờn làA. 50%. B. 84%. C. 40%. D. 92%.- Tớnh lưỡng tớnh của Al(OH)

3

, Zn(OH)

2

Cõu 199:

Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl

3

. Hiện tượng xảy ra làA. cú kết tủa keo trắng, sau đú kết tủa tan. B. chỉ cú kết tủa keo trắng.C. cú kết tủa keo trắng và cú khớ bay lờn. D. khụng cú kết tủa, cú khớ bay lờn.

Cõu 200:

Nhỏ từ từ 0,25 lớt dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 molAl2(SO4)3 và0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m làA. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064.Đề thi TSCĐ 2009

Cõu 201:

Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phốn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ Xtỏc dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là A. 7,8. B. 46,6. C. 54,4. D. 62,2.

Cõu 202:

Trộn dung dịch chứa a mol AlCl

3

với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thỡ cần cú tỉ lệA. a : b = 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b > 1 : 4.

Cõu 203:

Cho 200 ml dung dịch AlCl

3

1,5M tỏc dụng với V lớt dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6gam. Giỏ trị lớn nhất của V làA. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.

Cõu 204:

Cho V lớt dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al

2

(SO

4

)

3

và 0,1 mol H

2

SO

4

đến khi phản ứnghoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giỏ trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trờn là A. 0,35. B. 0,45. C. 0,25. D. 0,05.

Cõu 205:

Thờm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)

2

0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từdung dịch X vào 200ml dung dịch Al

2

(SO

4

)

3

0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thỡ giỏ trị củam làA. 1,59. B. 1,17. C. 1,95. D. 1,71.

Cõu 206:

Hoà tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gamkết tủa. Mặt khỏc, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thỡ cũng thu được a gam kết tủa. Giỏ trị của m làA. 20,125. B. 22,540. C. 12,375. D. 17,710.

Cõu 207:

Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứachất tan duy nhất cú nồng độ 0,5M. Thổi khớ CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giỏ trị của m và a lần lượt làA. 8,3 và 7,2. B. 11,3 và 7,8. C. 13,3 và 3,9. D. 8,2 và 7,8.- Phản ứng nhiệt nhụm

Cõu 208:

Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương phỏp nhiệt nhụm với hiệu suất của phản ứng là 90%thỡ khối lượng bột nhụm cần dựng tối thiểu làA. 81,0 gam. B. 54,0 gam. C. 40,5 gam. D. 45,0 gam.

Cõu 209:

Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr

2

O

3

và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được