1.1 0 0+ + =K.1.1. − ⇒ = −2 K 1. VẬY P=(A B B C A C− )( − )( − ). )B...

2.1.1 0 0

+ + =

k

.1.1.

− ⇒ = −

2

k

1

.

Vậy

P

=

(

a b b c a c

)(

)(

)

.

)

b

Tương tự

Q

=

(

a b b c c a

)(

)(

)

.

Ví dụ 12. Phân tích đa thức

a

3

+

b

3

+ −

c

3

3

abc

thành nhân tử.

Giải

Cách 1. Xem

f x

( )

=

a

3

3

abc b

+ +

3

c

3

là đa thức bậc ba đối với

a

. Ta có:

(

)

(

)

3

3

(

)

3

3

0

f

− −

b c

= − +

b

c

+

b

+

c bc b

+

+

c

=

.

( )

f a

chia hết cho

a b c

+ +

. Thực hiện phép chia đa thức

f a

( )

cho

a b c

+ +

hoặc dùng sơ

đồ horner để tìm đa thức dương:

1

0

3bc

b

3

+

c

3

− −

b c

1

− −

b c

b

2

+

c

2

bc

0

Đa thức thương

q x

( )

=

a

2

− +

(

b c a b

)

+

2

+ −

c

2

bc

.

Vậy:

f a

( ) (

=

a

+ +

b

c

)

a

2

− +

(

b

c a

)

+

b

2

+

c

2

bc

.

Hay:

a

3

+

b

3

+ −

c

3

3

abc

=

(

a

+ +

b

c

)

(

a

2

+

b

2

+

c

2

ab bc ca

)

.

Cách 2. Thay

a

bởi

− −

b c

thì đa thức có giá trị là

0

nên

P

=

a

3

+

b

3

+ −

c

3

3

abc

chia hết cho

a b c

+ +

.

P có bậc ba đối với các biến,

a b c

+ +

và có bậc một nên thương là đa thức bậc hai đối với

các biến và

a

, b, c

có vai trò như nhau nên thương có dạng

k a

(

2

+

b

2

+

c

2

)

+

l ab bc

(

+

+

ca

)

với

k l

.

là hằng số. Ta có hẳng đẳng thức:

3

3

3

2

2

2

3

(

)[ (

)

(

)]

a

+ + −

b

c

abc

= + +

a b c k a

+ +

b

c

+

l ab bc ca

+

+

.

Thay

a

=

1,

b

= =

c

0

ta được

k

=

1

.

Thay

a

= =

b

1,

b

=

0

ta được :

2

=

2(2

+

l

)

suy ra

l

= −

1

.

Vậy :

a

3

+ + −

b

3

c

3

3

abc

= + +

(

a b c a

)(

2

+ + −

b

2

c

2

ab bc ca

− −

)

.

Dạng 6. TÌM CÁC HỆ SỐ ĐỂ ĐA THỨC f(x) CHIA HẾT CHO g(x)

Phương pháp giải

• Đa thức f(x) gọi là chia hết cho đa thức g(x) nếu có đa thức q(x) sao cho

.

Ch

ẳng hạn :

chia h

ết cho

• Để xác định các hệ số của đa thức sao cho f(x) chia hết cho g(x) ta sử dụng một trong các

phương pháp :

+ Định lí Bezout : ‘’ Nếu f(x) chia hết cho

thì

‘’.

+ Th

ực hiện phép chia đa thức tìm đa thức dư

:

, sau đó cho

+ Dùng đồng nhất .

Ví dụ 13. Xác định các hệ số a và b để đa thức

f x

( )

=

x

4

+

ax

2

+

b

chia hết cho

( )

2

3

2

g x

=

x

x

+

.

Tìm đa thức thương.

Cách 1. Phân tích

g x

( )

thành nhân tử:

( )

2

2

2

(

1) 2(

1)

(

1)(

2)

g x

=

x

− −

x

x

+ =

x x

− −

x

− = −

x

x

.

Nếu

f x

( )

chia hết cho

g x

( )

thì

f x

( )

chia hết cho

x

1

và chia hết cho

x

2

. Theo

định lí Bezout ta có:

f

(1)

=

0

f

(2)

=

0

.Thay

x

=

1;

x

=

2

vào

f x

( )

ta được : 1

+ + =

a b

0

16 4

+

a b

+ =

0

. Từ đó suy ra

a

= −

5,

b

=

4

.

Thực hiện phép chia đa thức

f x

( )

=

x

4

5

x

2

+

4

cho đa thức

x

2

3

x

+

2

ta được

thương

q x

( )

=

x

2

+

3

x

+

2

.

Cách 2. Lấy đa thức

f x

( )

chia cho đa thức

g x

( )

được đa thức dư

( )

(3

15)

2

14

r x

=

a

+

x b

+ −

a

và đa thức thương

q x

( )

=

x

2

+

3

x a

+ +

7

.

+

4

2

2

+

+

3

2

x

x

x

ax

b

+

+ +

4

3

2

2

3

7

x

x

a

x

x

x

+ −

+

x

a

x

b

3

(

2)

3

9

6

+

+

2

a

x

x

b

(

7)

6

+

+

+

+

a

x

a

x

a

(

7)

3(

7)

2(

7)

+

+ −

a

x b

a

(3

15)

2

14

Để

f x

( )

chia hết cho

g x

( )

thì dư

r x

( )

=

(3

a

+

15)

x b

+ −

2

a

14

phải đồng nhất bằng 0

tức là :

3

a

+

15

=

0

b

2

a

14

=

0

.Suy ra

a

= −

5,

b

=

4

. Khi đó đa thức thương

q x

=

x

+

x

+

.

Cách 3. Giả sử đa thức thương

q x

( )

=

x

2

+ +

cx d

. Ta có đồng nhất hai đa thức:

4

2

2

2

(

3

2)(

)

x

+

ax

+ ≡

b

x

x

+

x

+ +

cx d

.

Thực hiện phép nhân đa thức ở vế phải ta được:

4

2

4

3

2

x

ax

+ =

b

x

+ −

c

x

+

d

+ −

c x

+

c

d x

+

d

.

(

3)

(

2 3 )

(2

3 )

2

Từ đó suy ra :

c

− =

3

0,

d

+ −

2 3

c

=

a c

, 2

3

d

=

0,

b

=

2

d

.Hay

c

=

3,

d

=

2,

a

= −

5,

b

=

4

.

Vậy với

a

= −

5,

b

=

4

thì

f x

( )

chia hết cho

g x

( )

và đa thức thương

q x

( )

=

x

2

+

3

x

+

2

.

Dạng 7. TÌM DƯ TRONG PHÉP CHIA ĐA THỨC

• Dư trong phép chia đa thức

cho

là đa thức

v

ới bậc của

nh

ỏ hơn bậc của

(b

ậc

< b

ậc

).

• Dư trong phép chia

cho

. Để tính

ta dùng sơ đồ Horner (xem dạng 5).

Th

ật vậy, giả sử :

V

ới

ta có:

.

Ví dụ 14. Tìm dư trong phép chia đa thức :

a)

f x

( ) 1

= +

x

2

+

x

4

+

x

6

+

...

+

x

100

cho

x

+

1

;

b)

f x

( )

=

2

x

5

70

x

3

+

4

x

2

− +

x

1

cho

x

6

;

Giải

a) Dư trong phép chia

f x

( )

cho

x

+

1

f

( )

− =

1

51

.

b) Dư trong phép chia

f x

( )

cho

x

6

f

( )

6

=

571

.

2

0

70

4

1

1

6

2

12

2

16

95

571

Ví dụ 15.

Tìm dư trong phép chia đa thức

f x

( )

=

x

5

+ +

x

1

cho đa thức

g x

( )

=

x

3

x

.

Cách 1. Thực hiện phép chia đa thức

f x

( )

cho

g x

( )

ta được:

+ +

5

3

x

x

x

x

1

+

5

3

2

+ +

3

+

2

1

x

Do đó:

x

5

+ + =

x

1

(

x

3

x

)(

x

2

+ +

1

)

2

x

+

1

. Vậy dư cần tìm là

2

x

+

1

.

Cách 2. Giả sử

f x

( )

=

(

x

3

x q x

)

( ) ( )

+

r x

. Vì bậc của

g x

( )

3

nên bậc của

r x

( )

không

quá

2

.

Đặt

r x

( )

=

ax

2

+

bx c

+

, ta có:

(

)(

) ( )

5

2

1

1

1

x

+ + =

x

x x

x

+

q x

+

ax

+

bx c

+

(1)

Lần lượt thay

x

=

0,

1, 1

vào (1) ta được: