CÂU 2 CÓ BAO NHIÊU SỐ PHỨC Z THỎA MÃN Z  3 I  5 VÀ Z  LÀ SỐ THUẦN...

5. Khoảng cách.

a. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng

Cho đường thẳng d đi qua , có VTCP và điểm M . Tính khoảng cách từ đến d .

MM

0

u

 Cách 1:

(hình vẽ).

Gọi U là điểm sao cho M U u

 

0

Nếu điểm M d  thì diện tích S của hình bình hành có hai cạnh

M M

0

và M U

0

.

S    M M M U

 

     M M u

 

 

0

,

0

0

,

Vì khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d là chiều cao của

 

 

 

hình bình hành nói trên nên ta có d M d,M M u

0

,

u

Nếu M d  thì hiển nhiên d M d, 0 và công thức nói trên đúng.

 

P M H

 

P

 Cách 2: Lập phương trình mặt phẳng đi qua vuông góc với d . Tìm giao điểm của với d .

Khi đó độ dài là khoảng cách cần tìm.

MH

b. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.

; d

2

đi qua điểm

Cho hai đường thẳng chéo nhau d

1

và d

2

, biết d

1

đi qua điểm M

1

và có vectơ chỉ phương u



1

. Tính khoảng cách giữa d

1

và d

2

.

M

2

và có vectơ chỉ phương u



2

12

Lấy các điểm U

1

và U

2

sao cho M U

 

1 1

 u

1

; M U

 

2

2

 u

2

. Xét

hình hộp có ba cạnh là M U

1 1

, M U

2

2

, M M

1

2

. Ta biết rằng thể

tích V của hình hộp đó là

.

V    M U M U

  

  M M    u u

  

  M M

1 1

,

2

2

.

1

2

1

,

2

.

1

2

Nếu ta xem M M

1

2

là cạnh bên của hình hộp đó thì diện tích

đáy của hình hộp là S    u u

 

1

,

2

 

. Khi đó chiều cao của hình

hộp chính là khoảng cách giữa d

1

và d

2

. Vậy ta có

  

, .

u u M M

1

2

1

2

1

2

    

 

, ,

d d d

u u

1

2

 Cách 2: Tìm đoạn vuông góc chung . Khi đó độ dài là khoảng cách cần tìm.

MN MN

B. BÀI TẬP TRÁC NGHIỆM