1)
Ta có h ệ phương trình: a 2b 7
(1 đ)
2a 3b 7
=
Giải hệ được: a 1
= (TMĐK) 0,25
b 3
a 1 1 1 x 1 (TMDK)
= ⇒ = ⇔ = −
+
0,25
x 2
b = ⇒ 3 y − = ⇔ = 3 3 y 12 (TMDK)
V ậ y h ệ pt có nghi ệ m duy nh ấ t là (x; y) = (-1; 12)
Phương trình hoành độ giao điể m c ủ a (d) và (P) là:
= − + +
2 2x 2mx m m 1
( )
⇔ − + − − =
x 2mx m m 1 0 1
(0,75 đ) 2a)
Với m = 3, phương trình (1) trở thành
− + =
x
2 6x 5 0
=
x 1
⇔ =
x 5
Với x = 1 ⇒ = y 1
V ớ i x = 5 ⇒ = y 25
Vậy tọa độ giao điểm của (d) và (P) khi m = 3 là (1; 1),
(5; 25)
Xét pt hoành độ giao điểm:
x − 2mx + m − − = m 1 0 1
( )
2 (
2 )
∆ = − − − − = +
' m m m 1 m 1
Để (d) c ắ t (P) t ại hai điể m phân bi ệ t thì:
∆ > ⇔ > − 0,25
' 0 m 1
Theo đị nh lí Vi-et, ta có:
+ = − =
x x b 2m
(0,75đ) 2b)
1 2a
x .x c m m 1
= = − −
2Vì A x ; y ; B x ; y (
1 1) (
2 2) thuộc (P) nên:
y = x ; y = x Ta có:
1 1 2 2+ + = −
y y 2x 22 2x
1 2 1 2⇔ + + + =
x x 2 x x 22
( ) ( )
⇔ + − + + = 0,25
x x 2x x 2 x x 22
1 2 1 2 1 2Thay vào, ta được:
− − − + =
2m 2 m m 1 2.2m 22
⇔ + − =
m 3m 10 0
Giải ra được: m = -5 hoặc m = 2
Đối chiếu với điều kiện m > -1. Kết luận được m = 2 0,25
Vẽ hình đúng đến ý 1 0,25
Bài IV
(3 điể m)
B
d
H
(1đ) 1)
K
O
I
M
E
A
Xét (O) có MA, MB là hai ti ế p tuy ế n
⇒ ⊥ ⊥
MA OA;MB OB
0,5
Ch ứng minh đượ c t ứ giác OAMH n ộ i ti ế p.
Ta có MA = MB, OA = OB nên OM là đườ ng trung
tr ự c c ủ a AB ⇒ OM ⊥ AB.
Xét ∆OIK và ∆OHM có:
OIK = OHM = ° 90 ,
HOM chung
(1đ) 2)
=> ∆OIK ∆ OHM(g.g)
OI OK
⇒ =
OH OM
OI.OM OH.OK.
Ta có: BOE = AOE ( OM là phân giác của góc AOB)
E
BOE = sđBE , AOE = sđA (góc ở tâm)
Do đó: BE = AE mà sdAE
ABE = 2 (góc n ộ i ti ế p);
sdBE
MBE = 2 (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
Nên ABE = MBE => BE là tia phân giác của góc
ABM.
Xét ∆ABM có:
BE là tia phân giác c ủ a góc ABM (cmt)
MO là phân giác c ủ a góc AMB (tính ch ấ t 2 tia ti ế p
tuy ế n)
Mà BE ∩ MO t ại E nên E là tâm đườ ng tròn n ộ i ti ế p
tam giác MAB.
Ta có đường tròn (O), d cố định mà H là hình chiếu
vuông góc của O lên đường thẳng d nên H cố định.
(1đ) 3)
Xét ∆OAM vuông tạ i A, AI ⊥ OM có:
OI. OM = OA = R không đổi
Mà OK. OH = OI. OM
Nên OK. OH = R
2 không đổi.
Vì O, H c ố đị nh nên K c ố đị nh.
Ta có
OK OI IK 2OI.IK 4S S OK .
= + ≥ = ⇒ ≤
2 2 2OIK OIK∆ ∆ 4
Để diện tích tam giác OIK lớn nhất
2 4OK R
⇔ = ⇔ = ⇔ =
S S OI IK
∆ ∆OIK OIK 24 4OH
Mà ∆OIK ∆OHM(cmt)
⇔ = ⇔ M cách H m ộ t kho ả ng b ằ ng OH.
OH HM
32 4 2x + x − x = 2x 1 1 +
Với x = 0; ( ) 1 ⇔ = 0 1 (vô lí)
=> x = 0 không là nghiệm của PT.
Với x khác 0, chia cả hai vế của PT cho x
1 1
( )
3⇔ + − = +
1 x x 2
x x
x x 2 0
Đặ t
3 1
t x
Bạn đang xem 1) - Đề khảo sát môn Toán thi vào 10 Phòng GD&ĐT huyện Thanh Trì