CƠNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. VỚI HÌNH...

2. CƠNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT.

Với hình hộp chữ nhật cĩ ba kích thước a, b, c ta cĩ:

 Diện tích xung quanh:

 

xq

2

S  a b c  .

 Diện tích tồn phần:

   

2S 2 2a 2

S  S   a b c   b  ac bc ab   .

tp xq d

 Thể tích:

V  abc .

Đặc biệt: Thể tích của hình lập phương cạnh a là:

V  a

3

.

Ví dụ 3: Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết ba kích thước bằng 3cm, 4cm, 5cm.

 Giải

Ta cĩ ngay: V  3.4.5 60  cm

3

.

Ví dụ 4: Cho hình lập phương ABCD A B C D .

1 1 1 1

. Tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần và thể

tích của hình lập phương đĩ, biết:

a) AB  6 cm b) AC  4 2 cm c) AC

1

 3 3 cm

a) Ta cĩ ngay:

 Diện tích xung quanh: S

xq

 4 a

2

 4.6

2

 144 cm

2

.

 Diện tích tồn phần: S

tp

 6 a

2

 6.6

2

 216 cm

2

.

 Thể tích: V  a

3

 6

3

 216 cm

3

.

b) Để tính được diện tích xung quanh, diện tích tồn phần và thể tích của hình lập phương, ta cần biết số

đo cạnh của nĩ.

Trong  ABC vuơng cân tại B, ta cĩ:

2 2 2

32

2 2

4

AC  AB  BC   a  a   a cm .

Khi đĩ, hình lập phương ABCD A B C D .

1 1 1 1

cĩ:

 Diện tích xung quanh: S

xq

 4 a

2

 4.4

2

 64 cm

2

 Diện tích tồn phần: S

tp

 6 a

2

 6.4

2

 96 cm

2

 Thể tích: V  a

3

 4

3

 64 cm

3

.

c) Để tính được diện tích xung quanh, diện tích tồn phần và thể tích của hình lập phương, ta cần biết số

Trong  ACC

1

vuơng tại C, ta cĩ:

2 2 2 2 2 2 2 2

C A  AC  C C  AB  BC  C C  a     a cm

1 1 1

3 27 3a 3

 Diện tích xung quanh: S

xq

 4 a

2

 4.3

2

 36 cm

2

.

 Diện tích tồn phần: S

tp

 6 a

2

 6.3

2

 54 cm

2

 Thể tích: V  a

3

 3

3

 27 cm

3

.

B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TỐN

Dạng tốn 1: QUAN HỆ VUƠNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN

VÍ DỤ 1: Hình 87.