. 480 8 23 4 5 3.4.5 60SUY RA A  6 ; B  8 ; C  10 . VẬY CÁC KÍC...

3

. . 480 8 2

3 4 5 3.4.5 60

Suy ra a  6 ; b  8 ; c  10 .

Vậy các kích thước của hình hộp chữ nhật là;

6

a  cm , b  8 cm , c  10 cm .

b) Hình lập phương cĩ 6 mặt là hình vuơng bằng nhau.

Gọi a là cạnh của hình vuơng (đơn vị: mét).

Ta cĩ, diện tích của hình vuơng là: a

2

486 : 6 81   m

2

  a 9   m .

Vậy, thể tích của khối lập phương là : V  a

3

 9

3

 729 m

3

.

VÍ DỤ 2: Cho hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài bằng 6cm, chiều rộng bằng 1

2 chiều dài và chiều cao gấp

3 lần chiều rộng. Tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật đĩ.

 Hướng dẫn: Sử dụng các cơng thức cĩ sẵn sau khi cĩ được độ dài của ba kích thước hình hộp chữ

nhật.

 Giải

Để tính được diện tích xung quanh, diện tích tồn phần và thể tích của hình chữ nhật, ta cần biết

đầy đủ ba kích thước của nĩ là chiều dài, chiều rộng, chiều cao, từ giả thiết ta cĩ:

b  a  cm , c  3 b  9 cm .

2 3

a  cm , 1

Khi đĩ:

 Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

 

2