Bài 2: Cho biểu thức 3 9 1 3
Cõu 1: Khi log 3 x 3 thì giỏ trị của B là:
. 1 3 . 1 3 . 1 3 . 1 3
A B B B C B D B
Cõu 2: Khi x 3 2 thì giỏ trị của B 2 là:
. 2 2 2 . 3 2 2 . 3 2 2 . 3 2 2
A B B B C B D B
Cõu 3: Biểu thức B được rỳt gọn thành:
A B x B B x C B x D B x
. log (3 ) . log ( ) . log (3 ) . log (3 )
3 3 3 3
Cõu 4: Biểu thức B được rỳt gọn thành:
A B x B B x C B x
. log (3 ) . 1 log ( ) . log ( )
3 3 3
3
D. đỏp ỏn khỏc
Cõu 5: Xỏc định m để biểu thức K khụng phụ thuộc vào giỏ trị của x với
K = B+ (2 m 2 1) log 3 x
. 2 . 1 . 0 . 1
A m B m C m D m
Cõu 6: Đặt log 3 x t thì B trở thành:
. 1 . 1 . 1
A B t B B t C B t D. đỏn ỏn khỏc
Cõu 7: Đặt log (3 ) 3 x t thì B trở thành:
. 1 . 1 .
A B t B B t C B t D. đỏn ỏn khỏc
Cõu 8 : Đặt log 3 x t thì B trở thành:
A B t B B t C B t D B t
. 1 . 2 1 . 1 . 2 1
Cõu 9: Cho x thỏa măn log 3 x 2 2 log 3 x 1
. Khi đú giỏ trị của B là:
. 1 . 2 . 1 . 2
A B B B C B D B
Cõu 10: Xỏc định x biết B = 2
1 1 2 2
A x B x C x D x
. . . .
27 27 27 27
Cõu 11: Xỏc định x thỏa măn B log 2017 log 3 2017 2
.0 3 . 3 .0 . 3
A x B x C x D x
0
x
Cõu 12: Giỏ trị lớn nhất của B với log 3 x 2;3
Cõu 13: Giỏ trị bộ nhất của M với M 5 2 B với log 3 x 2;1
. 3 . 3 . 3 . 3
Cõu 14: Đặt x 2 t 1 . Xỏc định t biết rằng B +1=0.
A t B t C t D t
Cõu 15: Cú bao nhiờu giỏ trị x nguyờn thỏa măn 2 B 2
A. 2 giỏ trị B. 3 giỏ trị C. 4 giỏ trị D. 5 giỏ trị
BÀI TẬP HỖ TRỢ
1) Rỳt gọn cỏc biểu thức sau:
x x
3log 6 log (4 ) log 3log 6log (1000 ) lg
B x x C x x
2 1 100
2
16 10
4
3ln 6ln( ) log 1 e 3log 9.log 10.lg 4
A x x D
2 9
2x e
2) TRẮC NGHIỆM TRỰC TIẾP
Câu1: Cho a > 0 và a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
có nghĩa với x B. log a 1 = a và log a a = 0
A. log x a
C. log a xy = log a x.log a y D. log x a n n log x a
(x > 0,n 0)
Câu2: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dơng. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1 1
log x
a
log x log x
a
a
y log y
B.
A.
C. log x a y log x a log y a
D. log x b log a. log x b a
Câu3:
bằng:
log 4 8
5
1
2 B.
8 C.
4 D. 2
3 7
log a
Câu4:
(a > 0, a 1) bằng:
7
3 B.
3 C.
3 D. 4
A. -
log 32
Câu5:
8
12 D. 3
5 C. -
4 B.
Câu6: log 0,5 0,125
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
3 5
2 2 4
a a a
log
a 15 7
a bằng:
Câu7:
9
12
5 D. 2
5 C.
A. 3 B.
Câu8: 49 log 2
7 bằng:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
1 log 10
64 2 bằng:
Câu9:
2A. 200 B. 400 C. 1000 D. 1200
Câu10: 10 2 2 lg 7 bằng:
A. 4900 B. 4200 C. 4000 D. 3800
1 log 3 3log 5
2
84 2 bằng:
Câu11:
A. 25 B. 45 C. 50 D. 75
Câu12: a 3 2 log b
a (a > 0, a 1, b > 0) bằng:
A. a b 3 2 B. a b 3 C. a b 2 3 D. ab 2
Câu13: Nếu log 243 x 5
thì x bằng:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu14: Nếu
log 2 2 x 4
2 B. 3 2 C. 4 D. 5
A. 3
3log log 16 log 2
2 4 1
Câu15:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
log x 1 log 9 log 5 log 2
a a a a
2 (a > 0, a 1) thì x bằng:
Câu16: Nếu
6
5 B.
5 C.
5 D. 3
log x 1 (log 9 3 log 4)
Câu17: Nếu
A. 2 2 B. 2 C. 8 D. 16
Câu18: Nếu log x 2 5 log a 2 4 log b 2
(a, b > 0) thì x bằng:
A. a b 5 4 B. a b 4 5 C. 5a + 4b D. 4a + 5b
Câu19: Nếu log x 7 8 log ab 7 2 2 log a b 7 3
A. a b 4 6 B. a b 2 14 C. a b 6 12 D. a b 8 14
Câu20: Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a?
A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a)
lg 1
64 theo a?
Câu21: Cho lg5 = a. Tính
A. 2 + 5a B. 1 - 6a C. 4 - 3a D. 6(a - 1)
125
4 theo a?
Câu22: Cho lg2 = a. Tính lg
A. 3 - 5a B. 2(a + 5) C. 4(1 + a) D. 6 + 7a
tính theo a là:
. Khi đó log 500 4
Câu23: Cho log 5 2 a
2 C. 2(5a + 4) D. 6a - 2
A. 3a + 2 B. 1 3a 2
Câu24: Cho log 6 2 a
. Khi đó log 3 18 tính theo a là:
2a 1
a 1 B.
a b C. 2a + 3 D. 2 - 3a
A.
Câu25: Cho log 2 5 a; log 5 3 b
. Khi đó log 5 6
tính theo a và b là:
ab
a b B.
a b C. a + b D. a 2 b 2
A.
Câu26: Giả sử ta có hệ thức a 2 + b 2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
a b
2 log log a log b
2 2 2
A. 2 log 2 a b log a 2 log b 2
B.
log log a log b
log 2 log a log b
C. 2 2 2
Câu27: log 3 8. log 81 4 bằng:
A. 8 B. 9 C. 7 D. 12
Câu28: Với giá trị nào của x thì biểu thức log 6 2x x 2 có nghĩa?
A. 0 < x < 2 B. x > 2 C. -1 < x < 1 D. x < 3
Câu29: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức log x 5 3 x 2 2x có nghĩa là:
A. (0; 1) B. (1; +) C. (-1; 0) (2; +) D. (0; 2) (4; +)
Câu30: log 6 3. log 36 3 bằng:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
PHẦN III: PHƯƠNG TR̀NH – BẤT PHƯƠNG TR̀NH – HỆ PHƯƠNG TR̀NH
Bạn đang xem bài 2: - TRAC NGHIEM CHUONG 2 GT12